Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Upsilon

Upsilon (chữ hoa Υ, chữ thường υ; tiếng Hy Lạp: Ύψιλον) là chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị bằng 400. Upsilon được xuất phát từ chữ waw trong tiếng Phoenicia. Trong tiếng Hy Lạp hiện đại, tên của chữ cái phát âm: [ˈipsilon], và trong tiếng Anh phát âm /ˈʌpsɨlɒn/, Anh: /juːpˈsaɪlən/, hay Mỹ: /ˈjuːpsɨlɒn/. Chữ cái này ít khi được gọi là "ypsilon" (/ˈɪpsɨlɒn/) trong tiếng Anh bởi vì nó gần giống với chữ Y.

Phát âm

Trong tiếng Hy Lạp ban đầu Upsilon được phát âm giống oo IPA: [u]. Trong tiếng Hy Lạp cổ nó được phát âm như chữ u trong tiếng Pháp hay ü trong tiếng Đức, IPA: [y]—một âm không có trong hầu hết các thổ ngữ tiếng Anh. Trong tiếng Hy Lạp hiện đại nó được phát âm giống như i hay ee IPA: [i] của tiếng Anh, và trong nguyên âm đôi, [f] hoặc [v]. Trong tiếng Hy Lạp cổ chữ cái này xuất hiện trong cả bản dài và ngắn, nhưng nét này đã bị mất trong tiếng Hy Lạp hiện đại.

Tương ứng với ký tự Y

Chữ cái Y được sử dụng trong tiếng Latinh từ thế kỷ thứ I trước Công nguyên. Nó được dùng để phiên âm lại những từ mượn từ tiếng Hy Lạp, vì thế nó không phải là một âm gốc của tiếng La tinh và thường được phát âm là /u/ hay /i/. Tiếng phát âm sau là thông dụng nhất trong thời cổ và được hầu hết mọi người sử dụng trừ những người có học.

Tên của chữ cái vốn chỉ là υ (y; hay còn gọi là hy, do từ "hyoid", có nghĩa là "hình chữ y"). Nó biến đổi thành υ ψιλόν, (u psilon, có nghĩa là 'u đơn giản') để phân biệt với οι-cũng phát âm là [y].[1] Bốn chữ cái trong bảng chữ cái Latinh bắt nguồn từ ký tự này là: V, Y và sau đó một thời gian dài UW. Trong bảng chữ cái Cyrillic, chữ cái U (У, у) và Izhitsa (Ѵ, ѵ) cũng được bắt nguồn từ nó.

Sử dụng

  • Trong vật lý hạt, chữ cái Hy Lạp Y viết hoa được dùng để biểu thị hạt Upsilon. Cần chú ý là biểu tượng này luôn luôn là ϒ để tránh nhầm lẫn với chữ cái Latinh Y biểu thị cho siêu tích.
  • Nhà sản xuất ô tô Lancia có một mẫu xe gọi là Ypsilon. Xem Lancia Ypsilon.

Chú thích

  1. ^ See W. Sidney Allen, Vox Graeca, 3rd ed., Cambridge 1987, p. 69.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9