Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Trần Phong Sắc

Trần Phong Sắc
Tên húyTrần Đình Diệm
Tên chữPhong Sắc
Tên hiệuĐằng Huy
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên húy
Trần Đình Diệm
Ngày sinh
1873
Nơi sinh
Long An
Mất1928
Giới tínhnam
Nghề nghiệpnhà văn, nhà thơ
Quốc tịchnhà Nguyễn

Trần Phong Sắc (chữ Hán: 陳豐色, 1873 - 1928) - bản danh Trần Đình Diệm (chữ Hán: 陳廷焰), tự Phong Sắc (chữ Hán: 豐色), hiệu Đằng Huy (chữ Hán: 滕暉) là một thi sĩ, văn sĩ, soạn giả cải lương.

Tiểu sử

Trần Phong Sắc có nguyên quán tại thôn Tân An, tỉnh Tân An (nay là thành phố Tân An, tỉnh Long An)[1]. Ông khởi nghiệp với việc dạy môn Luân lý cho học sinh từ lớp đệ ngũ đến đệ nhị tại Tân An, thời gian này ông cũng mưu sinh bằng nghề viết sách và dịch cổ văn, tổng cộng có đến 40 cuốn truyện Tàu đã được ông phiên sang tiếng Việt. Vào năm mẹ ông tạ thế, ông tạc tượng mẹ rồi sớm chiều hai buổi dọn cơm nước nhang đèn đến trước tượng rồi mới làm các việc khác. Mãi đến năm 40 tuổi Trần Phong Sắc mới chịu gá nghĩa với một thôn nữ.

Tác phẩm

Văn

  • Huấn nữ quốc âm ca (1911)
  • Kim Vân Kiều án (1914)
  • Tân tiếu lâm
  • Sĩ hữu bá hạnh (1925)
  • Vệ sanh thực trị (1927)
  • Bán dạ phi đầu (tập 1, 2 năm 1925 và tập 3, 4 năm 1926)
  • Hậu Vân Tiên diễn ca (1925)
  • Ấu viên tất độc (tiểu học giáo khoa thư, 1925)

Tuồng

Vinh danh

Tên ông đã được đặt cho một con đường ở Phường 4, thành phố Tân An, để ghi nhớ những đóng góp quý báu của ông.

Tham khảo

  1. ^ “Trần Phong Sắc - kỳ nhân đất Tân An xưa”. Cổng thông tin điện tử Long An. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9