Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Phù hiệu trường
Địa chỉ
Map
103 Đại lộ Nguyễn Sinh Cung
, , ,
Thông tin
LoạiĐại học tư thục
Thành lập2008
Hiệu trưởngTS. Nguyễn Lưu Thụy
Websitewww.vxut.edu.vn

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân (tiếng Anh: Van Xuan University of Technology, viết tắt là VXUT). Trường được thành lập ngày 6/8/2008 theo Quyết định 1068/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam[1]. Trụ sở chính của Trường ở tại 103 Đại lộ Nguyễn Sinh Cung, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam và Cơ sở 2 ở tại Km 2 Đại lộ Lê-nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam[2].

Lĩnh vực hoạt động

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân tập trung vào các lĩnh vực hoạt động chính:

• Đào tạo đại học và sau đại học

• Đào tạo tin học, ngoại ngữ, cấp chứng chỉ

• Nghiên cứu và hợp tác quốc tế

• Nghiên cứu ứng dụng

• Tư vấn và chuyển giao công nghệ

• Tư vấn du học và xuất khẩu lao động

Đội ngũ giảng viên

Trường có 105 giảng viên cơ hữu, trong đó có 22 giảng viên có chức danh GS, PGS, TSKH, TS và 61 giảng viên có trình độ thạc sĩ.

Công tác đào tạo

Các ngành đào tạo sau đại học:

  1. Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Các ngành đào tạo đại học:

  1. Công nghệ sinh học (công nghệ môi trường, công nghệ vật nuôi, công nghệ cây trồng)
  2. Quản trị kinh doanh
  3. Quản trị khách sạn
  4. Kế toán
  5. Ngôn ngữ Anh
  6. Công nghệ Thông tin
  7. Kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng công trình thủy, xây dựng dân dụng & công nghiệp, xây dựng cầu đường)
  8. Tài chính ngân hàng

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân khai giảng khóa học đầu tiên vào tháng 9 năm 2009.

Cơ cấu tổ chức

Các Khoa đào tạo và đơn vị nghiên cứu

  1. Khoa Cơ bản
  2. Khoa Công nghệ sinh học
  3. Khoa Tài chính Ngân hàng
  4. Khoa Quản trị kinh doanh
  5. Khoa Kế toán
  6. Khoa Công nghệ thông tin
  7. Khoa Xây dựng
  8. Khoa Ngoại ngữ và Nghiên cứu quốc tế
  9. Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ

Các Phòng, Ban chức năng

  1. Phòng Đào tạo
  2. Trung tâm Thông tin thư viện
  3. Trung tâm Tin học Ngoại ngữ
  4. Trung tâm Truyền thông & Tuyển sinh
  5. Phòng Tổ chức Hành chính
  6. Phòng Kế hoạch Tài chính
  7. Ban Công nghệ thông tin
  8. Ban quản lý Ký túc xá
  9. Trung tâm Tư vấn du học

Các bộ phận khác

  1. Văn phòng Đảng Đoàn
  2. Văn phòng Công đoàn

Địa chỉ liên lạc

  • Trụ sở chính:
Địa chỉ: 103 Đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, Việt Nam
  • Văn phòng Vinh (chính thức hoạt động từ ngày 15/01/2018):
Địa chỉ: TT17, Vinaconex 9, Đại lộ Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam
  • Cơ sở đào tạo 2 (đóng cửa, chuyển hoạt động về Trụ sở chính từ ngày 15/01/2018)
Địa chỉ: Km 02, Đại lộ Lê-nin, thành phố Vinh, Nghệ An
  • Điện thoại:
    • Tổng đài: (+84) 0238 3956 561
    • Đào tạo: (+84) 0238 3956 616
    • Tuyển sinh: (+84) 0238 3956 573
  • Thư điện tử: [email protected]
  • Website: www.vxut.edu.vn

Xem thêm

Liên kết ngoài

Chú thích

  1. ^ “Quyết định 1068/QĐ-TTg”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân. “Thông tin liên hệ”. Website Trường ĐHCN Vạn Xuân. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9