Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Title (album của Meghan Trainor)

Title
Album phòng thu của Meghan Trainor
Phát hành9 tháng 1 năm 2015 (2015-01-09)
Thu âm2014
Phòng thu
Thể loại
Thời lượng32:27
Hãng đĩaEpic Records
Sản xuất
Thứ tự album của Meghan Trainor
Title (EP)
(2014)
Title
(2015)
Thank You
(2016)
Đĩa đơn từ Title
  1. "All About That Bass"
    Phát hành: 30 tháng 6 năm 2014
  2. "Lips Are Movin"
    Phát hành: 21 tháng 10 năm 2014
  3. "Dear Future Husband"
    Phát hành: 17 tháng 3 năm 2015
  4. "Like I'm Gonna Lose You"
    Phát hành: 23 tháng 6 năm 2015

Title là album phòng thu thứ đầu tay của nữ ca sĩ kiêm sáng tác người Mỹ Meghan Trainor, được ra mắt ngày 9 tháng 1 năm 2015 bởi hãng nhạc Epic Records.

Thành phần

Nhạc trong Title

Nhạc trong album thuộc thể loại blue-eyed soul, doo-wop và pop sound.

Danh sách bài hát

Standard edition[1]
STTNhan đềSáng tácNhà sản xuấtThời lượng
1."The Best Part (Interlude)"Meghan TrainorKevin Kadish0:24
2."All About That Bass"
  • Trainor
  • Kadish
Kadish3:11
3."Dear Future Husband"
  • Trainor
  • Kadish
Kadish3:04
4."Close Your Eyes"
  • Trainor
  • Kadish
Kadish3:41
5."3am"
Gelbuda3:06
6."Like I'm Gonna Lose You" (với John Legend)
  • Trainor
  • Justin Weaver
  • Caitlyn Smith
  • Gelbuda
  • Trainor
3:45
7."Bang Dem Sticks"
  • Trainor
  • James G. Morales
  • Matthew Morales
  • Julio David Rodriguez
  • The Elev3n
  • Trainor[a]
3:00
8."Walkashame"
  • Trainor
  • Kadish
Kadish2:59
9."Title"
  • Trainor
  • Kadish
Kadish2:55
10."What If I"
  • Trainor
  • Kadish
Kadish3:20
11."Lips Are Movin"
  • Trainor
  • Kadish
Kadish3:02
Tổng thời lượng:32:27
Deluxe edition[2]
STTNhan đềSáng tácNhà sản xuấtThời lượng
12."No Good for You"
J.R. Rotem3:36
13."Mr. Almost" (với Shy Carter)
  • Trainor
  • Jesse Frasure
  • Shy Carter
Kadish3:16
14."My Selfish Heart"TrainorKadish3:47
15."Credit"
  • Trainor
  • Kadish
Kadish2:51
Tổng thời lượng:45:57
Japan bonus tracks[3]
STTNhan đềSáng tácNhà sản xuấtThời lượng
16."I'll Be Home"TrainorTrainor3:39
17."All About That Bass" (Instrumental Version)Trainor, KadishKadish3:08
18."Title" (Instrumental Version)Trainor, KadishKadish2:53

Xếp hạng & chứng nhận

BXH (2015) Vi
Trị
Album Úc (ARIA)[4] 1
Album Áo (Ö3 Austria)[5] 13
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[6] 55
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[7] 57
Album Canada (Billboard)[8] 1
Album Đan Mạch (Hitlisten)[9] 10
Album Hà Lan (Album Top 100)[10] 16
Album Phần Lan (Suomen virallinen lista)[11] 13
Album Pháp (SNEP)[12] 30
Album Đức (Offizielle Top 100)[13] 14
Greek Albums (IFPI)[14] 14
Album Hungaria (MAHASZ)[15] 40
Album Ireland (IRMA)[16] 4
Album Ý (FIMI)[17] 53
Nhật Ban (Oricon)[18] 58
Album New Zealand (RMNZ)[19] 1
Album Na Uy (VG-lista)[20] 8
Album Bồ Đào Nha (AFP)[21] 27
Album Scotland (OCC)[22] 1
South African Albums (RiSA)[23] 15
Album Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[24] 4
Album Thụy Điển (Sverigetopplistan)[25] 5
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[26] 2
Album Anh Quốc (OCC)[27] 1
Hoa Kỳ Billboard 200[28] 1
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[29] {{{award}}} 0 
refname = AuCr award = Platinum certyear = 2015 title = Title artist = Meghan Trainor type = album relyear = 2014

}}

Canada (Music Canada)[30] Gold 40.000^
New Zealand (RMNZ)[31] Gold 7.500^
Ba Lan (ZPAV)[32] Gold 10.000
Anh Quốc (BPI)[34] Gold 100,426[33]*
Hoa Kỳ (RIAA)[35] Gold 500.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

  1. ^ “iTunes - Music - Title by Meghan Trainor”. iTunes.
  2. ^ “iTunes - Music - Title (Deluxe) by Meghan Trainor”. iTunes.
  3. ^ “iTunes - Music - Title (Japan Version) by Meghan Trainor”. iTunes.
  4. ^ "Australiancharts.com – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  5. ^ "Austriancharts.at – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ "Ultratop.be – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ "Ultratop.be – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  8. ^ "Meghan Trainor Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  9. ^ "Danishcharts.dk – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  10. ^ "Dutchcharts.nl – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ "Meghan Trainor: Title" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ "Lescharts.com – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  13. ^ "Longplay-Chartverfolgung at Musicline" (bằng tiếng Đức). Musicline.de. Phononet GmbH. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015 – qua Wayback Machine. Ghi chú: Di chuyển ngày lưu trữ mới nhất (còn hoạt động) để có thông tin chính xác về thứ hạng của album.
  14. ^ “Εβδομάδα: 6/2015” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015.
  15. ^ "Album Top 40 slágerlista – 2015. 3. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  16. ^ "GFK Chart-Track Albums: Week 5, 2015". Chart-Track. IRMA. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  17. ^ "Italiancharts.com – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  18. ^ “タイトル メーガン・トレイナー” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2015. line feed character trong |title= tại ký tự số 5 (trợ giúp)
  19. ^ "Charts.nz – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  20. ^ "Norwegiancharts.com – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  21. ^ "Portuguesecharts.com – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  22. ^ 7 tháng 2 năm 2015/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  23. ^ “SA TOP 20 - 21 FEBRUARIE 2015” (bằng tiếng afrikaans). SABC. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. ^ "Spanishcharts.com – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  25. ^ "Swedishcharts.com – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  26. ^ "Swisscharts.com – Meghan Trainor – Title" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  27. ^ 7 tháng 2 năm 2015/7502/ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  28. ^ "Meghan Trainor Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  29. ^ {{chú thích web|url=http://www.ariacharts.com.au/chart/albums/78231%7Ctitle=ARIA[liên kết hỏng] Australian Top 50 Albums|publisher=Australian Recording Industry Association|date=ngày 27 tháng 4 năm 2015|access-date =ngày 25 tháng 4 năm 2015
  30. ^ “Chứng nhận album Canada – Meghan Trainor – Title” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.
  31. ^ “Chứng nhận album New Zealand – Meghan Trainor – Title” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015.[liên kết hỏng]
  32. ^ “Wyróżnienia – Złote płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2015 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. ngày 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
  33. ^ “Official Charts Analysis: Prodigy tops Easter Album Chart with 45,302 sales”. Music Week. ngày 7 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
  34. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Meghan Trainor – Title” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn album trong phần Format. Chọn Gold' ở phần Certification. Nhập Title vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  35. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Meghan Trainor – Title” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9