Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiny Dancer

"Tiny Dancer"
Đĩa đơn của Elton John
từ album Madman Across the Water
Mặt B"Razor Face"
Phát hành1972
Thu âm9 tháng 8 năm 1971
Phòng thuTrident Studios, London
Thể loạiSoft rock, country rock, pop rock
Thời lượng6:12
Hãng đĩaUni
Sáng tác
Sản xuấtGus Dudgeon
Thứ tự đĩa đơn của Elton John
"Levon"
(1971)
"Tiny Dancer"
(1972)
"Rocket Man"
(1972)
Music video
"Tiny Dancer" trên YouTube

"Tiny Dancer" là ca khúc do Elton JohnBernie Taupin sáng tác. Ca khúc lần đầu được phát hành trong album Madman Across the Water (1973) của John và trở thành đĩa đơn vào năm 1972. Năm 2021, ca khúc được xếp hạng 47 trong danh sách "500 bài hát vĩ đại nhất" của tạp chí Rolling Stone.

Phải tới năm 2005, "Tiny Dancer" mới đạt chứng chỉ Vàng bởi RIAA sau đó lần lượt là các chứng chỉ Bạch kim (2011) và 3x Bạch kim (2018). Tại Anh, ca khúc này được British Phonographic Industry trao chứng chỉ Vàng vào năm 2018, Bạch kim vào năm 2019 và 2x Bạch kim vào năm 2021 cho dù chưa bao giờ trở thành đĩa đơn tại quốc gia này.

Xếp hạng

Bảng xếp hạng (1972) Vị trí
cao nhất
Australia[cần dẫn nguồn] 13
Canadian RPM Top Singles[1] 19
Canadian RPM Adult Contemporary[2] 20
U.S. Billboard Hot 100[3] 41
U.S. Billboard Adult Contemporary[4] 35
U.S. Cash Box Top 100[5] 29
Bảng xếp hạng (2015) Vị trí
cao nhất
UK Official Charts Company[6] 70
Bảng xếp hạng (2019) Vị trí
cao nhất
Hoa Kỳ Hot Rock Songs (Billboard)[7] 6

Chứng chỉ

Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[8] 7× Bạch kim 490.000
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[9] Vàng 45.000
Ý (FIMI)[10] Vàng 35.000
Anh Quốc (BPI)[11] 2× Bạch kim 1.200.000
Hoa Kỳ (RIAA)[12] 3× Bạch kim 3.000.000

Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ và phát trực tuyến.

Thành phần tham gia sản xuất

Tham khảo

  1. ^ “Item Display – RPM – Library and Archives Canada”. collectionscanada.gc.ca. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ “Item Display – RPM – Library and Archives Canada”. Collectionscanada.gc.ca. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Whitburn, Joel (2013). Joel Whitburn's Top Pop Singles, 14th Edition: 1955–2012. Record Research. tr. 436.
  4. ^ Whitburn, Joel (1993). Top Adult Contemporary: 1961–1993. Record Research. tr. 122.
  5. ^ “Cash Box Top 100 4/08/72”. tropicalglen.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
  6. ^ “Elton John | full Official Chart History | Official Charts Company”. Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2020.
  7. ^ "Elton John Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 4 năm 2021.
  8. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2020 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Elton John – Tiny Dancer” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
  10. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Elton John – Tiny Dancer” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021. Chọn "2021" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Tiny Dancer" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  11. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Elton John – Tiny Dancer” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  12. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Elton John – Tiny Dancer” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9