Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiền giấy 1 đô la Mỹ

Một đô la Mỹ
Giá trị$1
Chiều rộng6.14 inches ≈ 156.1 mm
Chiều dài2.61 inches ≈ 66.3 mm
Khối lượngApprox. 1[1] g
Loại giấy75% cotton
25% linen[2]
Năm in1929 – nay (cỡ nhỏ)
Mặt trước
Thiết kếGeorge Washington
Ngày thiết kế1963
Mặt sau
Thiết kếĐại ấn Hoa Kỳ
Ngày thiết kế1935

Tiền giấy 1 đô la Mỹ là tiền giấy thứ nhất trong các loại tiền giấy Hoa Kỳ. Kể từ năm 1876, nó đã trở thành tiền giấy có mệnh giá thấp nhất của tiền tệ Hoa Kỳ. Mặt trước in chân dung George Washington, tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ. Mặt sau in hai mặt của Đại ấn Hoa Kỳ. Tên gọi khác của nó có thể là one, single, buck, greenback, bone, bill, và clam[3][4].

Cục Dự trữ Liên bang cho biết tuổi thọ trung bình của một tờ $ 1 lưu thông là 5,8 năm, trước khi nó được thay thế vì lí do nào đó[5]. Tính đến năm 2017, hiện có 12,1 tỷ tiền giấy một đô la đang lưu hành trên toàn thế giới [6].

Tham khảo

  1. ^ U.S. Currency Education Program. “Weight of a US Banknote”. uscurrency.gov. US Federal Reserve. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “The History of American Currency - U.S. Currency Education Program”.
  3. ^ “Names or nicknames around here for a dollar”. Dictionary of American Regional English. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
  4. ^ dictionary.reference.com entries for single, dollar and one.
  5. ^ “How long is the life span of U.S. paper money?”. Federal Reserve.
  6. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2019.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9