Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Karachay-Balkar

Tiếng Karachay-Balkar
къарачай-малкъар тил
таулу тил
Sử dụng tạiNga
Khu vựcKabardino-Balkaria, Karachay–Cherkessia, Afyonkarahisar (tỉnh)
Tổng số người nói305.000
Dân tộcngười Karachay, người Balkar
Phân loạiTurk
Phương ngữ
Karachay
Balkar
Hệ chữ viếtchữ Kirin
chữ Latinh
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Nga
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2krc
ISO 639-3krc
Glottologkara1465[1]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Karachay-Balkar (Къарачай-Малкъар тил, Qaraçay-Malqar til hay Таулу тил, Tawlu til, Kabardia: Къарачайббэ) là một ngôn ngữ Turk được nói bởi người Karachayngười BalkarKabardino-BalkariaKarachay-Cherkessia, Nga thuộc châu Âu, cũng như bởi dân nhập cư ở tỉnh Afyonkarahisar, Thổ Nhĩ Kỳ. Nó được chia thành hai phương ngữ: Karachay-Baksan-Chegem, phát âm hai âm vị/tʃ//dʒ/, và Malkar, phát âm các âm vị tương ứng là /ts//z/. Ngôn ngữ viết Karachay-Balkar hiện đại dựa trên phương ngữ Karachay-Baksan-Chegem. Ngôn ngữ này có liên quan chặt chẽ với tiếng Kumyk.[2]

Chữ viết

Trong lịch sử, bảng chữ cái Ả Rập được sử dụng bởi các nhà văn đời đầu cho đến năm 1924. Các bản thảo viết tay của nhà thơ Balkar Kazim Mechiev và những ví dụ khác về văn học khác được lưu giữ cho đến ngày nay. Những cuốn sách in đầu tiên bằng ngôn ngữ Karachay-Balkar đã được xuất bản vào đầu thế kỷ 20.

Sau Cách mạng Tháng Mười như là một phần của chiến dịch Latinh hóa của nhà nước, các nhà giáo dục Balkar và Karachay đã phát triển một bảng chữ cái mới dựa trên hệ chữ Latinh. Vào những năm 1930, chính sách của Liên Xô được sửa đổi và quá trình Kirin hóa các ngôn ngữ của các dân tộc Liên Xô được bắt đầu. Năm 1937-38, bảng chữ cái mới dựa trên hệ chữ Kirin đã chính thức được thông qua.

Bảng chữ cái

Bảng chữ cái Karachay-Balkar Kirin hiện đại:

А а

/a/
Б б

/b/
В в

/v/
Г г

/g/
Гъ гъ

Д д

/d/
Дж дж

/dʒ/
Е е

/je/
Ё ё

/ø, jo/
Ж ж*

/ʒ/
З з

/z/
И и

/i/
Й й

/j/
К к

/k/
Къ къ

/q/
Л л

/l/
М м

/m/
Н н

/n/
Нг нг

/ŋ/
О о

/o/
П п

/p/
Р р

/r/
С с

/s/
Т т

/t/
У у

/u, w/
Ф ф*

/f/
Х х

/x/
Ц ц

/ts/
Ч ч

/tʃ/
Ш ш

/ʃ/
Щ щ
ъ

Ы ы

/ɯ/
ь

Э э

/e/
Ю ю

/y, ju/
Я я

/ja/
* Không tìm thấy trong từ vựng bản địa

Bảng chữ cái Karachay-Balkar Latinh:

A a B в C c Ç ç D d E e F f G g
Ƣ ƣ I i J j K k Q q L l M m N n
N̡ n̡ O o Ө ө P p R r S s Ş ş T t
Ь ь U u V v Y y X x Z z Ƶ ƶ

Từ mượn

Từ mượn từ tiếng Ossetia, Kabardia, Ả RậpBa Tư khá nhiều.[2]

Tài liệu

  • Jigiyor Doniyorov và Saodat Doniyorova. Parlons Karatchay-Balkar. Paris: Harmattan, 2005. ISBN 2-7475-9577-3.
  • Steve Seegmiller (1996) Karachay (LINCOM)

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Karachay-Balkar”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ a b George L. Campbell; Gareth King (2013). Compendium of the World Languages. Routledge. ISBN 978-1-1362-5846-6. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9