Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Ido

Ido
Ido
Phát âmIPA: [ˈido]
Thời điểm1907
Tổng số người nói100–200
Thể loại (mục đích)
Hệ chữ viếtChữ Latinh
Thể loại (nguồn)dựa trên Esperanto 1894
Địa vị chính thức
Quy định bởiUniono por la Linguo Internaciona Ido
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1io
ISO 639-2ido
ISO 639-3ido
Glottologidoo1234[1]
Linguasphere51-AAB-db
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Ido (tiếng Anh phát âm: / i ː doʊ /) là một ngôn ngữ nhân tạo đã được tạo ra với mục tiêu trở thành một ngôn ngữ toàn cầu thứ hai cho những người nói những ngôn ngữ khác nhau nhưng dễ học hơn hơn các ngôn ngữ dân tộc. Không giống như tiếng Anh, mà là một ngôn ngữ tự nhiên và là ngôn ngữ thường bất quy tắc, tiếng Ido được thiết kế đặc biệt theo quy tắc ngữ pháp, chính tả, và từ điển, và không có lợi cho một trong những ai có lợi thế cho riêng ai nhờ sự thông thạo ngôn ngữ bản địa. Trong ý nghĩa này, tiếng Ido được phân loại như là một ngôn ngữ phụ trợ quốc tế được tạo ra một cách có ý thức phụ trợ Ngôn ngữ (conIAL). Nhiều dự án cải cách khác xuất hiện sau khi Ido ra đời: ví dụ như Occidental và Novial xuất hiện sau đó nhưng đã từ nhạt dần vào quên lãng. Hiện nay, Ido là một trong ba ngôn ngữ phụ (cùng với EsperantoInterlingua) có cơ sở người sử dụng và có nền văn học khá lớn.


Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Ido”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9