Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Bangime

Tiếng Bangime
Bàŋgɛ́rí-mɛ̀
Khu vựcVách đá Dogon, Mali
Tổng số người nói2.000 (2005)
Phân loạiNgôn ngữ tách biệt
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3dba
Glottologbang1363[1]
  Vị trí vùng nói tiếng Bangime, cạnh các ngôn ngữ Dogon
ELPBangime

Tiếng Bangime (Bàŋɡí–mɛ̀ hay Bàŋgɛ́rí-mɛ̀[2]) là một ngôn ngữ tách biệt được nói ở 7 ngôi làng tại Nam Mali bởi chừng 2.000 người, những người tự gọi mình là bàŋɡá–ndɛ̀ ("người lẩn trốn"). Dù từ lâu đã được xác định là rất khác biệt với các ngôn ngữ Dogon lân cận, tiếng Bangime được đề xuất là một ngôn ngữ tách biệt lần đầu bởi Blench năm 2005. Những nghiên cứu từ đó đã cũng cố nhận định rằng ngôn ngữ này không liên quan đến các ngôn ngữ xung quanh.

Roger Blench viết,

Ngôn ngữ này có một vài gốc từ Niger–Congo, nhưng về từ vựng vẫn rất sai khác với những ngôn ngữ khác miền Tây Phi. Có thể đoán rằng đây là đại diện cuối cùng của những ngôn ngữ từng được nói trước sự lan rộng của các ngôn ngữ Dogon,

(có lẽ 3.000–4.000 năm trước).

Tiếng Bangime mang đặc điểm của một phản ngôn ngữ, tức ngôn ngữ nhằm tránh việc người ngoài hiểu được lời nói của mình.[3]

Blench (2015) đề xuất rằng cả tiếng Bagime và nhóm ngôn ngữ Dogon đều có một lớp nền từ một nhánh ngôn ngữ Nin-Sahara tuyệt chủng mà ông tạm gọi là "Plateau" (Cao nguyên).[4]

Phân bố

Tiếng Bangime là ngôn ngữ của bảy ngôi làng nằm ở phía đông Karge, gần Bandiagara, vùng Mopti, Mali (Blench 2007). Các ngôi làng là:

  • Bara (IPA: [bara])
  • Bounou (IPA: [bunu])
  • Niana (IPA: [ɲana])
  • Die'ni (IPA: [jene])
  • Digari (IPA: [diɡarɔ])
  • Doro (IPA: [dɔrɔ])
  • Due (IPA: [ʔjeni])

Hình thái học

Tiếng Bangime là một ngôn ngữ đơn lập. Hai phụ tố duy nhất là một hậu tố số nhiều và một hậu tố giảm nhẹ (diminutive).

Ngữ âm

Nguyên âm

Các nguyên âm trong tiếng Bagime là /i ɪ e ɛ a ɔ o ʊ u/. Nguyên âm phân biệt về chiều dài và có thể mũi hóa.

Phụ âm

Tiếng Bagime có những phụ âm sau:

m n ɲ ŋ
p t k
b d ɡ
s ɕ
l j ɥ w

/b//ɡ/ có thể trở thành lần lượt [ʋ][ɣ], tùy vào nguyên âm trước nó.

/s/ trở thành [ʃ] trước nguyên âm phi mở, /t//j/ trở thành lần lượt [tʃ][ʒ] trước nguyên âm trước đóng. /j/ biến thành [dʒ] sau âm mũi.

Thanh điệu

Có ba thanh ở mora (âm tiết ngắn): cao, thấp và lên cao. Thêm nữa, âm tiết dài còn có thêm thanh xuống thấp. Và cũng có âm tiết mà không có thanh nào.

Chú thích

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Bangime”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Cụm "nguyên âm + r" thường bị lược đi. Ngôn ngữ này cũng có tên là Numadaw.
  3. ^ Bradley, Matthew Timothy (ngày 31 tháng 5 năm 2014). “The 'secret ones': tales from Mali's anti-language”. New Scientist. 222 (2971): 42–45. doi:10.1016/S0262-4079(14)61070-8.
  4. ^ Blench, Roger. 2015. Was there a now-vanished branch of Nilo-Saharan on the Dogon Plateau? Evidence from substrate vocabulary in Bangime and Dogon.

Tài liệu

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Languages of Mali

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9