Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thuộc địa Plymouth

Plymouth Colony
1620–1691
Seal of Plymouth Colony Plymouth
Seal of Plymouth Colony
Bản đô Thuộc địa Plymouth với vị trí thị xã
Bản đô Thuộc địa Plymouth với vị trí thị xã
Tổng quan
Vị thếthuộc địa
Thủ đôPlymouth
Ngôn ngữ thông dụngtiếng Anh
Tôn giáo chính
Puritan, chủ nghĩa ly khai
Chính trị
Chính phủQuân chủ
Thống đốc 
Lập phápGeneral Court
Lịch sử
Lịch sử 
• Thành lập
1620
1675–1676
• 
1686–1688
• Giải thể
1691
Kế tục
Province of Massachusetts Bay

Thuộc địa Plymouth (đôi khi là New Plymouth) là một địa điểm thuộc địa ở Bắc Mỹ từ năm 1620 đến năm 1691. Khu định cư đầu tiên đã nằm ở New Plymouth, một địa điểm trước đó đã được khảo sát và đặt tên bởi thuyền trưởng John Smith. Khu định cư này đã là thủ phủ của thuộc địa, ngày nay là thị xã Plymouth, Massachusetts. Vào thời kỳ đỉnh điểm, thuộc địa Plymouth chiếm phần lớn vùng đông nam của tiểu bang Massachusetts ngày nay.

Được thành lập bởi một nhóm gồm các nhà theo chủ nghĩa ly khai sau này đã được biết đến với tên Pilgrim Fathers, thuộc địa Plymouth, đã, cùng với Jamestown, Virginia, là một trong những thuộc địa sớm nhất được người Anh thiết lập ở Bắc Mỹ cũng như là một khu vực định cư của người Anh có kích thước đáng kể ở vùng New England. Được trợ giúp bởi Squanto, một người thổ dân Mỹ, thuộc địa này đã có thể thiết lập một hiệp ước với tù trưởng Massasoit nhờ đó đã đảm bảo được thành công của thuộc địa. Thuộc địa này đóng một vai trò trung tâm trong cuộc chiến tranh vua Philip, một trong những cuộc chiến sớm nhất và ác liệt nhất của các chiến tranh India. Sau cùng, thuộc địa này đã bị thôn tín bởi Massachusetts Bay Colony năm 1691.

Dù có lịch sử ngắn, Plymouth giữ một vai trò đặc biệt trong lịch sử Hoa Kỳ.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9