Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thiên Nhai Hải Giác

Bãi biển Thiên Nhai Hải Giác.
Thiên Nhai (天涯).
Hải Giác (海角).

Thiên Nhai Hải Giác (chữ Hán:天涯海角, bính âm:Tiānyá Hǎijiǎo), có nghĩa là "Chân trời, góc biển", là một khu du lịch nghỉ mát nổi tiếng ở phía nam của đảo Hải Nam tại thành phố Tam Á, tỉnh Hải Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nó nằm cách trung tâm Tam Á khoảng 24 km (15 dặm) về phía tây, gần cảng Du Lâm, trên bờ Biển Đông phía nam tây nam của đảo Hải Nam. Đây là một điểm danh lam thắng cảnh tọa lạc bên bờ biển, được tạo nên từ một quần thể các tảng đá có hình thù kỳ thú được người Hoa thời Nhà Thanh gia công tạo tác thành di tích. Khu vực này được coi là điểm cực nam của lãnh thổ Trung Quốc, mặc dù điểm cực nam thực sự là mũi Cẩm Mẫu (錦母岬). Đảo Hải Nam (Hải Nam) được coi là cực nam của lãnh thổ Trung Quốc (Trung Quốc) đến hết thời phong kiến.[1][2].

hai khối đá Nhật Nguyệt.
tảng đá Nam Thiên Nhất Trụ.

Cặp tảng đá Thiên Nhai và Hải Giác nằm đối diện nhau, tạo thành cái cổng tự nhiên mở ra hướng bờ biển (phía nam) giới thiệu một quần thể đá tảng khác (gồm hai khối) nằm dưới mép biển được đặt tên là đá Nhật Nguyệt (日月石, trời đất). Tảng đá lớn Thiên Nhai (nghĩa là chân trời), nằm ở phía chính đông, trên có di tích khắc chữ "天涯" của thái thú quận Châu Nhai thời Nhà Thanh là Trình Triết khắc vào năm Ung Chính thứ nhất (1735). Tảng đá lớn đối diện với đá Thiên Nhai, ở phía tây, là đá Hải Giác (nghĩa là góc bể), được một văn sĩ khuyết danh cuối thời Thanh khắc lên trên hai chữ "海角" (hải giác), để đối lại với thiên nhai. Phía đông cặp đá Thiên Nhai, Hải Giác là một tảng đá dạng trụ, được khắc chữ "南天一柱" gọi là đá "Nam Thiên Nhất Trụ", nằm gần cụm đá Nhật Nguyệt, trên có một bài thơ nổi tiếng của Phạm Vân Thê (范雲梯) khắc năm Tuyên Thống thứ nhất (1909).[3]

bài thơ của Phạm Vân Thê.

Liên kết ngoài

Chú thích nguồn dẫn

  1. ^ Tư liệu khẳng định Hải Nam là biên giới cuối của Trung Quốc, VietNamPlus, đăng ngày 28 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ Bản đồ cổ xác định đảo Hải Nam là địa phận cuối Trung Quốc, VietNamNet, đăng ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ “Đá trời phương nam (Nam Thiên Nhất Trụ)”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2014.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9