Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thị trường giao ngay

Thị trường giao ngay là một loại thị trường hàng hóa còn được gọi là “thị trường vật chất” (spot market) hoặc “thị trường tiền mặt” (cash market), nơi người mua và người bán trao đổi hàng hóa vật chất để giao ngay. Thị trường giao ngay có thể thực hiện qua một sàn giao dịch tập trung hoặc giao dịch phi tập trung OTC.[1]

Giá giao ngay

Giá hiện tại của một công cụ tài chính được gọi là giá giao ngay. Đó là giá mà sản phẩm có thể được bán hoặc mua ngay lập tức. Người mua và người bán tạo ra giá giao ngay bằng cách đặt các lệnh mua và bán của họ. Trong thị trường thanh khoản, giá giao ngay có thể thay đổi liên tục từng giây, khi các lệnh đặt được khớp liên tục và những lệnh mới mới tham gia thị trường.[2]

Giá hợp đồng tương lai thường được xác định bằng cách sử dụng giá giao ngay của hàng hóa, những thay đổi dự kiến trong cung và cầu, tỷ suất sinh lợi phi rủi ro đối với người nắm giữ hàng hóa và chi phí vận chuyển hoặc lưu kho liên quan đến ngày đáo hạn của hợp đồng. Giá giao ngay và giá hợp đồng tương lai thường khác nhau, bởi vì thị trường tài chính luôn hướng tới và điều chỉnh kỳ vọng cho phù hợp. Các hợp đồng tương lai có thời gian đáo hạn dài thường kéo theo chi phí lưu kho hơn so với các hợp đồng có ngày hết hạn gần hơn.[3]

Chú thích

  1. ^ “Spot Market”. Investopedia (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ “Spot Price Definition”. Investopedia (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ “Commodity Spot Price vs. Futures Price: What's the Difference?”. Investopedia (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9