Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thập niên 750 TCN

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ: thế kỷ 9 TCNthế kỷ 8 TCNthế kỷ 7 TCN
Thập niên: thập niên 760 TCNthập niên 750 TCNthập niên 740 TCN
Năm: 759 TCN 758 TCN 757 TCN 756 TCN 755 TCN 754 TCN 753 TCN 752 TCN 751 TCN 750 TCN
Thể loại: SinhMấtKiến trúc
Thành lậpPhá hủy

Thập niên 750 TCN hay thập kỷ 750 TCN chỉ đến những năm từ 750 TCN đến 759 TCN.

Sự kiện

756 TCN — Sự thành lập của Cyzicus . 755 TCN— Ashur-nirari V kế vịAshur-Dan III làm vua của Assyria

755 TCN— Aeschylus , Vua của Athens , qua đời sau 23 năm trị vì và được kế vị bởi Alcmaeon .

753 TCN— Alcmaeon , Vua của Athens , chết sau 2 năm trị vì. Ông được thay thế bởi Charops , được bầu là Archon với nhiệm kỳ 10 năm.

753 TCN — Thành phố Rome và Vương quốc La Mã được cho là được thành lập, theo truyền thống La Mã, và được cai trị bởi vị vua đầu tiên của Rome, Romulus . Khởi đầu của lịch ' Ab urbe condita ' của người La Mã . La Mã áp dụng bảng chữ cái Etruscan , mà chính người Etruscan đã áp dụng từ người Hy Lạp . Được thiết lập bởi Varro , đây là ngày phổ biến nhất được sử dụng.

752 TCN— Romulus , vị vua đầu tiên của La Mã , kỷ niệm chiến thắng đầu tiên của người La Mã sau chiến thắng trước Caeninenses , sau vụ Hiếp dâm phụ nữ Sabine . Anh ta ăn mừng một chiến thắng nữa vào cuối năm qua Antemnates .

750 TCN - Người và Nhân mã , có lẽ từ Olympia , được tạo ra. Hiện nó đang ở Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan , New York .

750 TCN - Người Hy Lạp thành lập thuộc địa ở Ý và Sicily .

750 TCN - Tấn Văn hầu giết Chu Huề vương .

750 TCN - 700 TCN— Funerary Vase ( Krater ), từ Nghĩa trang Dipylon , Athens , được chế tạo. Được phân bổ cho xưởng Hirschfield . Hiện nó đang ở Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan , New York .

Sinh

757 TCN, Trịnh Trang công

754 TCN, Trần Hoàn công , Trần Đà , Khúc Ốc Vũ công

753 TCN, Numa Pompilius

~750 TCN, Tống Thương công

Mất

759 TCN: Tào Huệ bá

758 TCN: Sở Tiêu Ngao , Vệ Vũ công

757 TCN: Tào Mục công

755 TCN: Aeschylus , Ashur-dan III , Trần Bình công

753 TCN: Alcmaeon

750 TCN: Chu Huề vương

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9