Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thần đồng cờ vua

Thần đồng cờ vua là cụm từ chỉ những trẻ em chơi cờ vua tốt đến mức có thể thắng được kiện tướng và thậm chí cả đại kiện tướng quốc tế khi tuổi còn nhỏ. Cờ vua là một trong số ít các môn thể thao mà trẻ em có thể tranh tài một cách bình đẳng với người lớn. Khả năng chơi cờ tốt cũng là một trong những kĩ năng ở các thần đồng thật sự. Thần đồng cờ vua thường được kì vọng nhiều; một số sau này trở thành vô địch thế giới, số khác lại không có tiến bộ khi đã trưởng thành.

Một số thần đồng cờ vua thời trước có thể kể tới Paul Morphy (1837-1884) và José Raúl Capablanca (1888-1942). Cả hai đều có những trận thắng trước những đối thủ mạnh là người lớn khi mới 12 tuổi. Samuel Reshevsky (1911-1992) thì lại có những trận đấu biểu diễn đồng thời (thi đấu với nhiều đối thủ cùng lúc) khi mới 8 tuổi. Morphy sau trở thành vô địch thế giới không chính thức (trước khi có danh hiệu chính thức). Capablanca là vô địch thế giới, còn Reshevsky tuy không có danh hiệu chính thức nào nhưng luôn là kì thủ hàng đầu thế giới trong nhiều năm. Gần đây hơn, Bobby Fischer vô địch nước Mỹ khi mới 14 tuổi và đạt chuẩn Đại kiện tướng khi mới hơn 15 tuổi, lập kỉ lục thời đó.

Danh sách các đại kiện tướng trẻ nhất

Một thước đo thần đồng cờ vua là độ tuổi mà họ đạt được danh hiệu Đại kiện tướng quốc tế. Chú ý rằng danh hiệu này mới chỉ có từ năm 1950 và trong những năm gần đây việc đạt được danh hiệu này càng dễ dàng hơn.

Tuy nhiên, ngày càng có nhiều thần đồng cờ vua thời gian gần đây. Đó phần lớn do sự phát triển của khoa học công nghệ, với máy tính giúp việc học và tập luyện cờ vua nhanh hơn, chi phí di chuyển giảm và với Internet, giúp các kì thủ có thể tập luyện và chơi với các đấu thủ ngoại quốc, cũng như tham dự các giải đấu chất lượng ở nước ngoài[cần dẫn nguồn].

Các kỉ lục

Dưới đây là danh sách các kì thủ từng nắm giữ kỉ lục đại kiện tướng trẻ nhất. Tuổi ở đây là lúc họ đạt được chuẩn đại kiện tướng, chứ không phải chính thức có được danh hiệu, vì danh hiệu đại kiện tướng được phong chính thức tại các hội nghị của Liên đoàn cờ vua thế giới (FIDE)[1].

Năm Kì thủ Quốc tịch Tuổi
1955 Boris Spassky Liên Xô Liên Xô 18 tuổi
1958 Bobby Fischer Hoa Kỳ Hoa Kỳ 15 tuổi, 6 tháng, 1 ngày
1991 Judit Polgar Hungary Hungary 15 tuổi, 4 tháng, 28 ngày
1994 Péter Lékó Hungary Hungary 14 tuổi, 4 tháng, 22 ngày
1997 Etienne Bacrot Pháp Pháp 14 tuổi, 2 tháng, 0 ngày
1997 Ruslan Ponomariov Ukraina Ukraina 14 tuổi, 0 tháng, 17 ngày
1999 Bốc Tường Chí Trung Quốc Trung Quốc 13 tuổi, 10 tháng, 13 ngày
2002 Sergey Karjakin Ukraina Ukraina 12 tuổi, 7 tháng, 0 ngày
2021 Abhimanyu Mishra Hoa Kỳ Hoa Kỳ 12 tuổi, 4 tháng, 25 ngày

Dưới đây là danh sách các kì thủ đạt được danh hiệu đại kiện tướng trước tuổi 14[2].

Đại kiện tướng trước tuổi 14
Kỳ thủ Quốc gia Tuổi đạt danh hiệu Năm sinh
Abhimanyu Mishra  Hoa Kỳ 12 tuổi, 4 tháng, 25 ngày 2009
Sergey Karjakin  Ukraina 12 tuổi, 7 tháng, 0 ngày 1990
Gukesh D  Ấn Độ 12 tuổi, 7 tháng, 17 ngày 2006
Javokhir Sindarov  Uzbekistan 12 tuổi, 10 tháng, 5 ngày 2005
Rameshbabu Praggnanandhaa  Ấn Độ 12 tuổi, 10 tháng, 13 ngày 2005
Nodirbek Abdusattorov  Uzbekistan 13 tuổi, 1 tháng, 11 ngày 2004
Parimarjan Negi  Ấn Độ 13 tuổi, 4 tháng, 22 ngày 1993
Magnus Carlsen  Na Uy 13 tuổi, 4 tháng, 27 ngày 1990
Vi Dịch  Trung Quốc 13 tuổi, 8 tháng, 23 ngày[3] 1999
Raunak Sadhwani  Ấn Độ 13 tuổi, 9 tháng, 28 ngày[4] 2005
Bốc Tường Chí  Trung Quốc 13 tuổi, 10 tháng, 13 ngày 1985
Samuel Sevian  Hoa Kỳ 13 tuổi, 10 tháng, 27 ngày[5] 2000
Richárd Rapport  Hungary 13 tuổi, 11 tháng, 6 ngày[6] 1996

Nữ Đại kiện tướng trẻ nhất

Nữ Đại kiện tướng trẻ nhất
Năm Kỳ thủ Quốc gia Tuổi
1978 Nona Gaprindashvili  Liên Xô 37 tuổi
1984 Maia Chiburdanidze  Liên Xô 23 tuổi
1991 Susan Polgar  Hungary 21 tuổi
1991 Judit Polgár  Hungary 15 tuổi, 4 tháng
2002 Humpy Koneru  Ấn Độ 15 tuổi 1 tháng
2008 Hầu Dật Phàm  Trung Quốc 14 tuổi, 6 tháng[7]

Kì thủ nữ trẻ nhất đạt được danh hiệu đại kiện tướng (không phải danh hiệu thấp hơn là Đại kiện tướng nữ) là Hầu Dật Phàm, khi cô mới 14 tuổi 6 tháng 16 ngày[8].

Chú thích

  1. ^ Record-breaking mini-grandmaster? (Kỷ lục đại kiện tướng nhí bị phá vỡ?)
  2. ^ Tin tức về đại kiện tướng trẻ trên trang chessbase.com
  3. ^ Wei Yi has become the youngest GM in the world Lưu trữ tháng 2 28, 2013 tại Wayback Machine
  4. ^ Rao, Rakesh (20 tháng 10 năm 2019). “Raunak Sadhwani becomes India's 65th Grandmaster”. The Hindu.Rao, Rakesh (20 tháng 10 năm 2019). “Raunak Sadhwani becomes India's 65th Grandmaster”. The Hindu.
  5. ^ “Youngest-ever American Chess Grandmaster crowned in St. Louis”. 23 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2017.
  6. ^ “Richard Rapport Becomes Hungary's Youngest Grandmaster - Chessdom”. players.chessdom.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2017.
  7. ^ WWCC - Nalchik 2008 - and now there are just four! Lưu trữ 13 tháng 9 năm 2008 tại Wayback Machine, FIDE web site, 9 September 2008
  8. ^ Giải vô địch cờ vua nữ thế giới - Nalchik 2008, Trang chủ FIDE, 9 tháng 9 năm 2008

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9