Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thượng bảo tào

Thượng bảo tào (尚寶曹, Imperial Seals Section) là một trong 4 tào Nội các (Bí thư tào, Biểu bạ tào, Thừa vụ tào, Thượng bảo tào) thời Nguyễn Minh Mạng. Thượng bảo tào chuyên trách việc coi giữ Kim Ngọc bảo tỷ, ấn triện, kiềm ký, và nha bài. Phụ trách việc đóng dấu vào văn bản trong đó đặc biệt là các bảo tỷ của vua. Đồng thời chịu trách nhiệm sao lục các văn bản có ngự bút châu phê chuyển đi, còn giữ lại bản chính châu bút gửi lại cho Biểu bạ tào lưu trữ.

Thượng bảo nguyên là một tự tên Thượng bảo tự trong quan chế Lục tự được thành lập thời Hồng Đức.

Thời Nguyễn Gia Long, Thượng bảo tự là một ty với tên gọi Thượng bảo ty cùng Tam nội viện (Thị thư viện, Thị hàn viện, Nội hàn viện) giúp vua việc văn phòng và ấn tín.

Thời Nguyễn Minh Mạng 10 (1829), Thượng bảo ty được đổi thành một trong 4 tào tại cơ quan Nội các với tên gọi mới là Thượng bảo tào. Vị chưởng quan Thượng bảo tào là Thượng bảo tự khanh trật Tòng tam phẩm. Vị phó quan Thượng bảo tào là Thượng bảo tự thiếu khanh trật Chánh tứ phẩm.

Thời Nguyễn Thiệu Trị 4 (1844), Thượng bảo tào được đổi tên thành Thượng bảo sở với nhiều trách nhiệm hơn.[1]

Chú thích

  1. ^ Từ điển chức quan Việt Nam, Đỗ Văn Ninh, 2002, trang 713 mục 1464. Thượng Bảo Tự
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9