Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tử hình ở Uzbekistan

Hình phạt tử hình ở Uzbekistan đã được bãi bỏ.[1]

Vào ngày 1 tháng 8 năm 2005, Tổng thống Islam Karimov đã ký một sắc lệnh nói rằng “hình phạt tử hình sẽ bị hủy bỏ ở Cộng hòa Uzbekistan kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2008, như một hình thức trừng phạt hình sự và sẽ được thay thế bằng bản án chung thân hoặc tù dài hạn". Lý do được đưa ra cho việc trì hoãn 3 năm là cần phải xây dựng các nhà tù mới để giam giữ những người bị kết án chung thân thay vì tử hình.[2]

Vụ hành quyết cuối cùng ở Uzbekistan diễn ra vào năm 2005.[3]

Tham khảo

  1. ^ “Abolitionist and retentionist countries | Amnesty International”. Amnesty.org. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ “HANDS OFF CAIN against death penalty in the world”. Handsoffcain.info. ngày 8 tháng 12 năm 1992. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ “Death penalty: Countries abolitionist for all crimes | Amnesty International”. Amnesty.org. ngày 18 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2014.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9