Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tỉnh ủy Lào Cai

Lào Cai


Đảng kỳ Đảng Cộng sản Việt Nam

Khóa thứ XVI
(2020 - 2025)
Cơ cấu Tỉnh ủy
Bí thư  Ủy viên Trung ương Đảng
Phó Bí thư Thường trực (1) Vũ Xuân Cường
Phó Bí thư (2) Trịnh Xuân Trường
Hoàng Giang
Thường vụ Tỉnh ủy (16) Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVI
Tỉnh ủy viên (50) Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI
Cơ cấu tổ chức
Cơ quan chủ quản Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Bộ Chính trị
Ban Bí thư Trung ương
Chức năng Cơ quan lãnh đạo Đảng giữa 2 kỳ Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai
Cấp hành chính Cấp tỉnh
Văn bản Ủy quyền Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam
Bầu bởi Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Lào Cai
Cơ quan Kiểm tra Kỷ luật Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Lào Cai
Phương thức liên hệ
Trụ sở
Địa chỉ Phùng Chí Kiên, Nam Cường, TX Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Lịch sử
Thành lập 1947
Cơ quan tương đương

{{{a}}}

Tỉnh ủy Lào Cai hay còn được gọi Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lào Cai là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh Lào Cai giữa hai kỳ đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh, do Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh bầu. Tỉnh ủy Lào Cai có chức năng thi hành nghị quyết, quyết định của Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Lào Cai, Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Ban Bí thư và Bộ Chính trị.[1]

Đứng đầu Tỉnh ủy là Bí thư Tỉnh ủy và thường là ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng. Bí thư hiện tại là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng

Tham khảo

  1. ^ “Ban thường vụ Tỉnh ủy Lào Cai nhiệm kỳ 2020-2025”. THLC.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9