Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tương Đàm

Tương Đàm
—  Địa cấp thị  —
湘潭市
Chuyển tự Trung văn
 • chữ Hán湘潭
 • Bính âmXiāngtán
Vị trí trong tỉnh Hồ Nam
Vị trí trong tỉnh Hồ Nam
Tương Đàm trên bản đồ Trung Quốc
Tương Đàm
Tương Đàm
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 27°50′1″B 112°56′20″Đ / 27,83361°B 112,93889°Đ / 27.83361; 112.93889
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Pháo thànhThời Đường
Thành phố1949
Diện tích
 • Địa cấp thị5.015 km2 (1,936 mi2)
 • Đô thị279 km2 (108 mi2)
 • Vùng đô thị76 km2 (29 mi2)
Độ cao30−802 m (−2,601 ft)
Dân số (2006)
 • Địa cấp thị2.916.400
 • Mật độ580/km2 (1,500/mi2)
 • Đô thị720.000
 • Mật độ đô thị2,600/km2 (6,700/mi2)
 • Vùng đô thị570.800
 • Mật độ vùng đô thị7,500/km2 (19,000/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính411100
Mã điện thoại731
Thành phố kết nghĩaHikone, South El Monte, Lutsk, Trường Ninh, Hải Khẩu, Biên Hòa, León, Terneuzen, Long Xuyên, Calais
Cây biểu trưngLong não
(Cinnamomum camphora)
Hoa biểu trưngCúc
(Chrysanthemum spp.)
Websitehttp://www.xiangtan.gov.cn

Tương Đàm (tiếng Trung: 湘潭市 bính âm: Xiāngtán Shì, Hán-Việt: Tương Đàm thị) là một địa cấp thị ở trung tâm tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. Tương Đàm là một phần của "Tam giác vàng Trường-Chu-Tương" bao gồm Trường Sa, Chu Châu và Tương Đàm.

Phân chia hành chính

Tương Đàm bao gồm 2 thành phố cấp huyệnTương Hương (湘乡) và Thiều Sơn (韶山), một huyện Tương Đàm và hai quậnNhạc Đường(岳塘区) và Vũ Hồ(雨湖区).

Nhân vật nổi tiếng từ Tương Đàm

Xem thêm

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9