Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tân Thành, Yên Thành

Tân Thành
Xã Tân Thành
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngBắc Trung Bộ
TỉnhNghệ An
HuyệnYên Thành
Thành lập1983[1]
Địa lý
Tọa độ: 19°7′21″B 105°30′9″Đ / 19,1225°B 105,5025°Đ / 19.12250; 105.50250
Tân Thành trên bản đồ Việt Nam
Tân Thành
Tân Thành
Vị trí xã Tân Thành trên bản đồ Việt Nam
Diện tích25,46 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng8362 người[2]
Mật độ328 người/km²
Dân tộcKinh
Khác
Mã hành chính17515[3]

Tân Thành là một thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Xã Tân Thành có diện tích 25.46 km², dân số năm 1999 là 8362 người,[2] mật độ dân số đạt 328 người/km².

Lịch sử

  • Năm 1983 chia xã Đức Thành thành hai xã lấy tên là xã Đức Thành, xã Tân Thành.[1]

Vị trí địa lý

  • phía đông giáp xã Diễn Lâm huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An,
  • phía tây giáp xã Tiến Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An,
  • phía nam giáp xã Đức Thành và xã Mã Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An,
  • phía bắc giáp xã Quỳnh Tam thuộc huyện Quỳnh Lưu.

Chú thích

  1. ^ a b QĐ số 128/HĐBT ngày ngày 9 tháng 11 năm 1983.[liên kết hỏng]
  2. ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ Tổng cục Thống kê

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9