Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tàn tích siêu tân tinh

Tàn tích siêu tân tinh SN 1054 (Tinh vân Con Cua).

Tàn tích siêu tân tinh là những kết cấu vật chất còn lại từ kết quả của một vụ nổ của một ngôi sao trong một siêu tân tinh.[1][2] Tàn tích siêu tân tinh bị bao bọc bởi một làn sóng dao động thoát ra từ vụ nổ, nó chứa những vật chất của sao bị đẩy ra xung quanh, những vật chất này lan ra tạo thành một làn sóng trên đường đi của nó.

Có hai khả năng tạo thành một siêu tân tinh: khả năng thứ nhất là khi một ngôi sao khổng lồ đốt cháy hết nguồn nhiên liệu nhiệt hạch, nhân của nó không còn năng lượng, và sụp đổ vào tâm dưới trọng trường của chính nó, hình thành nên sao neutron hoặc một lỗ đen; hay hình thành một sao lùn trắng, hút vật chất từ những ngôi sao gần nó, tới khi đạt được khối lượng Chandrasekhar và rồi bùng nổ nhiệt hạch.

Trong khả năng thứ hai, sau kết quả của vụ nổ siêu tân tinh, một lượng lớn hay tất cả vật chất của sao bị đẩy ra xung quanh với tốc độ khoảng bằng 1% vận tốc ánh sáng, tức là khoảng 3000 km/s. Khi những vật chất này bị va chạm với khí ga bao quanh các sao hay giữa các sao, nó tạo nên một làn sóng chấn động và có thể nung nóng khí ga tới nhiệt độ hàng chục triệu độ C, là dạng plasma.

Tham khảo

  1. ^ “Supernova Remnant”. Truy cập 15 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ What is a Supernova Remnant? Lưu trữ 2015-07-08 tại Wayback Machine, NC State University.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9