Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sumpter, Oregon

Sumpter, Oregon
—  Thành phố  —
Vị trí trong Oregon
Vị trí trong Oregon
Sumpter, Oregon trên bản đồ Thế giới
Sumpter, Oregon
Sumpter, Oregon
Tọa độ: 44°44′46″B 118°11′57″T / 44,74611°B 118,19917°T / 44.74611; -118.19917
QuậnBaker
Tiểu bangOregon
Hợp nhất1901
Chính quyền
 • Thị trưởngDarrell Hale
Diện tích
 • Tổng cộng5,6 km2 (2,2 mi2)
 • Đất liền5,6 km2 (2,2 mi2)
 • Mặt nước0 km2 (0 mi2)
Độ cao1.352,4 m (4.437 ft)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng171
 • Mật độ30,3/km2 (78,4/mi2)
Múi giờMúi giờ Thái Bình Dương, UTC-8, UTC-7
 • Mùa hè (DST)TBD (UTC-7)
Mã bưu điện97877
Mã điện thoại458, 541
Websitehttp://www.historicsumpter.com

Sumpter là một thành phố nhỏ nằm trong quận Baker thuộc tiểu bang Oregon của Hoa Kỳ. Dân số theo điều tra dân số năm 2000 là 171 người. Sumpter được những người thành lập nên nó đặt tên theo tên đồn Sumter.

Lịch sử

Cộng đồng được những người tìm vàng thành lập vào năm 1862 trong lúc họ trên đường đi đến các cánh đồng đào vàng ở California. Họ đãi vàng từ Lạch Cracker. Sự phát triển dần dần của Sumpter phần nhiều là nhờ vào việc đào, đãi vàng.

Năm 1917, cộng đồng này bị lửa thiêu cháy.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, thành phố có tổng diện tích 2,2 dặm vuông Anh (5,6 km²), tất cả đều là mặt đất.

Sumpter nằm trên Lộ Oregon 410 (trước đây là Lộ Oregon 220).

Các nơi hấp dẫn du lịch

Máy đào vàng Thung lũng Sumpter
  • Khu di tích lịch sử Đường sắt Thung lũng Sumpter
  • Máy đào vàng Thung lũng Sumpter

Tham khảo

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9