Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Son Sann

Son Sann là một chính khách của Campuchia, người thành lập và đứng đầu Đảng Dân chủ Tự do Phật giáo (DLDP), một chính đảng đang hoạt động tại chính trường Campuchia hiện nay

Ông sinh năm 1911 tại Phnôm Pênh, sau khi trưởng thành ông sang Pháp học. Năm 1953, Campuchia dành độc lập từ Pháp, ông đã trở về và giữ chức vụ Thống đốc Ngân hàng Nhà nước của Campuchia từ năm 1954 - 1968 và có một giai đoạn giữ chức Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế từ năm 1961 - 1962

Sau khi chế độ Khmer đỏ bị lật đổ, ông đã thành lập Mặt trận Giải phóng Dân tộc Nhân dân Khmer (KPNLF) chằm chống lại chính quyền thân Việt Nam của Heng Samrin. Tiếp đó ông giữ chức thủ tướng trong Chính phủ Liên hiệp Dân chủ Campuchia, một chính phủ lưu vong từ năm 1981 - 1991.

Năm 1991 ông trở về Campuchia, ông đã cho đổi tên KPNLF thành đảng Dân chủ Tự do Phật giáo (DLDP) tham gia vào hoạt động trong chính trường Campuchia

Tham khảo

  • Hun Sen, nhân vật xuất chúng của Campuchia, Harish C.Mehta, Nhà xuất bản Văn học 2008
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9