Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Shchi

Shchi
LoạiSoup
Xuất xứNga
Thành phần chínhBắp cải hoặc dưa cải

Shchi (tiếng Nga: щи) là một món súp bắp cải kiểu Nga. Khi thay thế bắp cải bằng dưa cải bắp, món súp được gọi là shchi chua, ngoài ra nếu thành phần nguyên liệu chính là cây me chua, rau bina, cây tầm ma và các loại cây tương tự được gọi là green shchi (tiếng Nga: зелёные щи, zelionyje shchi ). Trước đây, thuật ngữ shchi chua cũng được dùng để chỉ một loại đồ uống, một biến thể của kvass, một loại đồ uống của các nước Liên Xô cũ. [1][2]

Nguồn gốc lịch sử

Shchi là một món súp truyền thống của Nga, được biết đến từ thế kỷ thứ 9. Sự phổ biến của nó ở Nga bắt nguồn từ một số yếu tố. Shchi tương đối dễ chế biến, nó có thể được nấu với nhiều loại thịt khác nhau và có thể được đem đi đông lạnh sau đó mang theo như một loại thức ăn đông đặc. Kết quả là vào thế kỷ thứ 10, shchi đã trở thành một loại lương thực chính của Nga, và một câu nói phổ biến đã xuất hiện từ thực tế này: "Щи да каша - пища наша." (Shchi da kasha - pishcha nasha nghĩa là "Shchi và kasha là thức ăn của chúng ta"). Các thành phần chính của shchi ban đầu là bắp cải, các loại thịt (bao gồm thịt bò, thịt lợn, thịt cừu hoặc thịt gia cầm), nấm, bột mì và gia vị (dựa trên hành và tỏi). Bắp cải và thịt được nấu riêng và Smetana được thêm vào như một cách trang trí trước khi phục vụ. Shchi theo truyền thống được ăn với bánh mì lúa mạch đen. [3][4]

Các thành phần của shchi dần thay đổi. Bột - thành phần ban đầu được thêm vào để giữ nhiệt cho món súp sau này đã bị loại trừ để hương vị ngon hơn. Hỗn hợp gia vị gồm hạt tiêu đen và lá nguyệt quế, được nhập khẩu vào Nga vào khoảng thế kỷ 15. Đôi khi thịt được thay thế bằng cá, trong khi cà rốt và mùi tây có thể được thêm vào rau. Thịt bò là loại thịt phổ biến nhất để làm shchi ở Nga, trong khi thịt lợn phổ biến hơn ở Ukraine. Tỷ lệ nước và bắp cải thường khác nhau và món shchi thường sệt ăn bằng thìa và sau này được chế biến theo kiểu loãng.

Tham khảo

  1. ^ S.I. Ozhegov (1949–1992). “Щи”. Dictionary of the Russian Language (Ozhegov) (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ Vladimir Dal (1863–1866). “Щи”. Explanatory Dictionary of the Live Great Russian language (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ William Pokhlyobkin (2002). “Щи”. Кулинарный словарь (bằng tiếng Nga). Центрполиграф. ISBN 5-227-00460-9.
  4. ^ William Pokhlyobkin (2007). “Щи”. Большая энциклопедия кулинарного искусства : все рецепты (bằng tiếng Nga). Центрполиграф. ISBN 978-5-9524-0274-4.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9