Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sekigahara, Gifu

Sekigahara

関ケ原町
Tòa thị chính Sekigahara
Tòa thị chính Sekigahara
Flag of Sekigahara
Cờ
Official seal of Sekigahara
Huy hiệu
Vị trí Sekigahara trên bản đồ tỉnh Gifu
Vị trí Sekigahara trên bản đồ tỉnh Gifu
Sekigahara trên bản đồ Nhật Bản
Sekigahara
Sekigahara
Vị trí Sekigahara trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 35°21′55,8″B 136°28′1″Đ / 35,35°B 136,46694°Đ / 35.35000; 136.46694
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
TỉnhGifu
HuyệnFuwa
Chính quyền
 • Thị trưởngAzai Kentarō
Diện tích
 • Tổng cộng49,28 km2 (19,03 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng6,610
 • Mật độ130/km2 (350/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
503-1592
Điện thoại0585-22-2111
Địa chỉ tòa thị chínhSekigahara 894-58, Sekigahara-chō, Fuwa-gun, Gifu-ken 503-1592
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimGà gô trắng xám
Hoa
CâyLiễu sam

Sekigahara (関ケ原町 Sekigahara-chō?)thị trấn thuộc huyện Fuwa, tỉnh Gifu, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.610 người và mật độ dân số là 130 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 49,28 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Tham khảo

  1. ^ “Sekigahara (Gifu, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9