Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Saab 37 Viggen

AJ/JA 37 Viggen
KiểuMáy bay cường kích/tiêm kích/trinh sát
Hãng sản xuấtSaab
Chuyến bay đầu tiên8 tháng 2-1967
Được giới thiệu21 tháng 6-1971
Ngừng hoạt động25 tháng 11-2005
Khách hàng chínhThụy Điển Không quân Thụy Điển
Số lượng sản xuất329

Saab 37 Viggen (tiếng Anh: Thunderbolt)[1] là một loại máy bay tiêm kíchcường kích tầm trung một chỗ một động cơ do Thụy Điển chế tạo trong giai đoạn 1970-1990. Vài biến thể đã được sản xuất cho vai trò máy bay tiêm kích-tiêm kích đánh chặn bay mọi thời tiết, cường kích, trinh sát hình ảnh cũng như huấn luyện hai chỗ.

Quốc gia sử dụng

 Thụy Điển

Thông số kỹ thuật (JA 37 Viggen)

Orthographically projected diagram of the Saab AJ 37 Viggen.
Orthographically projected diagram of the Saab AJ 37 Viggen.

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 16.4 m (53 ft 9 in)
  • Sải cánh: 10.6 m (34 ft 9 in)
  • Chiều cao: 5.9 m (19 ft 4 in)
  • Diện tích cánh: 46 m² (500 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 9,500 kg (21,000 lb)
  • Trọng lượng cất cánh: AJ 16,000 kg; JA 17,000 kg (AJ 35,273 lb; JA 37,478 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 20,000 kg (44,000 lb)
  • Động cơ: 1× turbofan Volvo RM8B, 72.1 kN / 125.0 kN (đốt đít) (16,200 lbf dry, 28,110 lbf đốt đít)

Hiệu suất bay

Vũ khí

  • 1x pháo 30 mm Oerlikon KCA, 150 viên đạn
  • 6 giá treo: mang 2 quả RB71 Skyflash (chỉ danh cho JA37), 4 quả AIM-120 AMRAAM (JA 37D), hoặc 6 quả AIM-9 Sidewinder hay 4 ống phóng rocket gắn ngoài 135 mm (5.4 in). Rocket chống tàu RBO4E hay RSB15 hay AGM-65A. 500 kg bom hoặc 120 kg bom văng mảnh Virgo
  • Thiết bị ECM U95 gắn ngoài (JA 37D)

Xem thêm

Máy bay có tính năng tương đương

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Jane's All the World's Aircraft 1980-81, ISBN 0-531-03953-6, Jane's Publishing Company Limited: p. 170

Tài liệu

  • Coombes, L.F.E. Control in the Sky - The Evolution and History of the Aircraft Cockpit. Barnsley, South Yorkshire, UK: Pen and Sword Books Ltd./Leo Cooper Ltd., 2005. ISBN 1-84415-148-4.
  • Donald, David and Jon Lake, eds. Encyclopedia of World Military Aircraft (Single Volume Edition). London: Aerospace Publishing, 1996. ISBN 1-874023-95-6.
  • Erichs, Rolph et al. The Saab-Scania Story. Stockholm: Streiffert & Co., 1988. ISBN 91-7886-014-8.
  • Gunston, Bill and Mike Spick. Moderne Kampfflugzeuge (in German). Tyskland, Germany: Stocker-Schmid AG Verlag, 2001, p. 148. ISBN 3-7276-7062-2.
  • Jackson, Paul. "Saab 37 Viggen". World Air Power Journal, Volume 13, Summer 1993, London: Aerospace Publishing, pp. 46–89. ISBN 1-874023-17-4.
  • Nativi, Andrea. "Viggen, Il Caccia Venuto dal Freddo." (in Italian) RID magazine, June 1993, pp. 20–36.
  • Taylor, John W.R., ed. Jane's All the World's Aircraft, 1988-1989. London: Jane's Information Group, 1988. ISBN 0-7106-0867-5.
  • This Happens in the Swedish Air Force (brochure). Stockholm: Information Department of the Air Staff, Flygstabens informationsavdelning, Swedish Air Force, 1983.
  • Williams, Antony G. and Dr. Emmanuel Gustin. Flying Guns, The Modern Era. Marlborough, Wiltshire, UK: The Crowood Press, 2004. ISBN 1-86126-655-3.
  • Winchester, Jim, ed. "Saab AJ/SF/SH Viggen". Military Aircraft of the Cold War (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2006. ISBN 1-84013-929-3.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9