Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sân bay quốc tế Wattay

Sân bay quốc tế Wattay
ສະໜາມບິນສາກົນວັດໄຕ
สนามบินนานาชาติวัตไต
Mã IATA
VTE
Mã ICAO
VLVT
VTE trên bản đồ Lào
VTE
VTE
Location of airport in Laos
Thông tin chung
Kiểu sân bayQuân sự/Công cộng/Hàng không dân dụng
Cơ quan quản lýQuân đội Lào
Vị tríViêng Chăn, Lào
Phục vụ bay choLao Air
Lao Airlines
Lao Central Airlines
Độ cao564 ft / 172 m
Tọa độ17°59′18″B 102°33′48″Đ / 17,98833°B 102,56333°Đ / 17.98833; 102.56333
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
13/31 3.000 9.843 Nhựa đường
Thống kê (2012)

Sân bay Quốc tế Wattay (tiếng Lào: ສະໜາມບິນສາກົນວັດໄຕ, IATA: VTE, ICAO: VLVT) là sân bay của thủ đô Viêng Chăn, Lào. Sân bay có 1 đường băng dài 3000 m.

Sân bay gồm một nhà ga hành khách quốc tế mới và một nhà ga nội địa cũ và nhỏ.

Lực lượng không quân của Lào đóng ở một đầu của sân bay này.

Thông tin chung

Sân bay quốc tế Wattay nằm cách thủ đô Viêng Chăn 3km, là sân bay lớn nhất của Lào tính tới thời điểm này.

Sân bay có được xây dựng từ lâu nhưng tới mãi năm 1990 mới được nâng cấp. Việc nâng cấp được thực hiện theo hướng hiện đại, mở rộng quy mô nhằm đáp ứng nhu cầu đang gia tăng. Sân bay hiện có một đường băng dài 3000 m và gồm một nhà ga hành khách quốc tế mới và một nhà ga nội địa cũ và nhỏ hơn.

Nhà ga sân bay Wattay cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau bao gồm: mua sắm, nhà hàng, cung cấp thông tin, đổi tiền, ATM và các dịch vụ hỗ trợ vận chuyển. Các dịch vụ vận tải công cộng như taxi và xe bus nhỏ có sẵn tại các nhà ga nội địa và quốc tế.

Theo thống kê chính thức, năm 2011, sân bay quốc tế Viêng Chăn (hay Wattay) phục vụ khoảng 520.000 lượt hành khách nhưng chỉ 2 năm sau con số này đã lên đến 800.000 lượt người. Dự kiến đến năm 2025, lượng hành khách hàng năm tại đây sẽ đạt tới 2 triệu lượt người.[1]

Các hãng hàng không

Hãng hàng không Điểm đến
AirAsia Kuala Lumpur
Air Busan Busan
Bangkok Airways Bangkok
China Eastern Airlines Côn Minh, Nam Ninh
China Southern Airlines Quảng Châu
Hainan Airlines Hải Khẩu, Thâm Quyến
Jeju Air Seoul-Incheon
Jin Air Seoul-Incheon
Korean Air Seoul-Incheon
Lao Airlines Bangkok-Suvarnabhumi, Chiang Mai, Côn Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, Houei Sai, Huế, Luang Namtha, Luang Prabang, Oudomxay, Pakse, Savanakhet, Seoul-Incheon, Siem Reap, Tp.Hồ Chí Minh, Xieng Khuang
Lao Skyway Luang Prabang, Xieng Khuang, Ban Houayxay, Oudomxay, Pakse, Luangnamtha, Samneua, Phongsaly, Xayabouly
Scoot Singapore
Sichuan Airlines Côn Minh
Thai AirAsia Bangkok-Don Mueang
Thai Airways International Bangkok-Suvarnabhumi
Thai Smile Bangkok-Suvarnabhumi
T'way Airlines Seoul - Incheon
Vietnam Airlines Hà Nội, Huế, Phnom Penh, Tp Hồ Chí Minh, Vinh

Tham khảo

  1. ^ “Bên trong sân bay Viêng chăn”.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9