Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sân bay quốc tế Viên

Sân bay quốc tế Viên
Flughafen Wien-Schwechat
Mã IATA
VIE
Mã ICAO
LOWW
Thông tin chung
Kiểu sân bay
Cơ quan quản lýFlughafen Wien AG
Thành phốViên, Áo
Vị tríSchwechat, Áo
Phục vụ bay choAustrian Airlines
Niki
Độ cao183 m / 600 ft
Tọa độ48°06′37″B 016°34′11″Đ / 48,11028°B 16,56972°Đ / 48.11028; 16.56972 (Vienna International Airport)
Trang mạngwww.viennaairport.com
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
11/29 3.500 11.483 Asphalt
16/34 3.600 11.811 Asphalt
Nguồn: AIP Áo tại EUROCONTROL[1]

Sân bay quốc tế Viên (IATA: VIE, ICAO: LOWW) (tiếng Đức: Flughafen Wien), là một sân bay toạ lạc ở Schwechat và có cự ly 18 km về phía đông bắc trung tâm thủ đô Viên, Áo. Đây là sân bay tấp nập nhất nước Áo. Sân bay này thường được gọi là Schwechat, tên thị xã gần đó. Sân bay này có thể phục vụ các máy bay thân rộng như Boeing 747Airbus A340. Đây là trung tâm của hãng Austrian Airlines và các công ty con của hãng này, cũng như của hãng hàng không giá rẻ Niki.

Năm 2009, sân bay này đã phục vụ 18.114.103 lượt hành khách, 8,3% so với năm 2008.[2] Ban đầu được xây để làm sân bay quân sự năm 1938, sân bay bị quân Anh chiếm năm 1945. Năm 1954, Betriebsgesellschaft được thành lập, sân bay này đã thay thế Aspern làm sân bay chính của Viên (và của Áo). Lúc đó chỉ có một đường băng, năm 1959 được kéo dài 3000 mét. Nhà ga được bắt đầu xây năm 1960. Năm 1972, một đường băng nữa được xây dựng.

Tham khảo

  1. ^ EAD Basic
  2. ^ “Vienna Airport Passenger Statistics 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2010.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9