Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sân bay quốc tế Bahrain

Sân bay quốc tế Bahraint
مطار البحرين الدولي
Matar al-Bahrayn ad-Dowaly
Mã IATA
BAH
Mã ICAO
OBBI
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông cộng
Cơ quan quản lýCivil Aviation Affairs
Thành phốBahrain
Vị tríAl Muharraq
Độ cao6 ft / 2 m
Tọa độ26°16′15″B 050°38′1″Đ / 26,27083°B 50,63361°Đ / 26.27083; 50.63361
Trang mạngBahrainAirport.com
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
12L/30R 3.956 12.979 Asphalt
12R/30L 2.530 8.302 Asphalt

Sân bay quốc tế Bahrain (IATA: BAH, ICAO: OBBI) (tiếng Ả Rập: مطار البحرين الدولي; chuyển tự: Matar al-Bahrayn ad-Dowaly) là một sân bay ở Al Muharraq, một hòn đảo ở mũi bắc của Bahrain, phía bắc thủ đô Manama. Đây là trung tâm hoạt động của hãng Gulf Air.

Quý III năm 2006, sân bay này được đầu tư 300 triệu USD để nâng cấp nhà đỗ xe nhiều tầng và khu khu mua sắm gần tòa nhà ga chính cũng như rải lại mặt đường băng chính, hệ thống an ninh.

Sân bay này được xếp hạng 3 sao theo tổ chức Skytrax cùng với 7 sân bay khác.[1]

Số liệu thống kê

[2]

Năm Lượt khách Năm Lượt khách
1998 3.434.812 2002 4.147.105
1999 3.950.000 2003 4.296.979
2000 3.975.000 2004 5.200.000
2001 3.991.623 2005 5.600.000

Các hãng hàng không và các tuyến điểms

Các hãng hàng hóa

Tham khảo

  1. ^ “Airport Star Ranking - 3 Star Airports”. Skytrax. 2007. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2007.
  2. ^ azworldairports

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9