Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ryan Sheckler

Ryan Sheckler

Ryan Allen Sheckler (sinh ngày 30 tháng 12 năm 1989) là một vận động viên trượt ván chuyên nghiệp. Anh là ngôi sao chính trong show truyền hình thực tế của MTV: Life of Ryan.

Ryan sinh ra ở San Clemente, bang California, con của ông bà Randy và Gretchen Sheckler. Anh có 2 em trai, Shane và Kane. Khi được 18 tháng tuổi, Ryan tìm thấy ván trýợt cũ của cha mình và đã tìm cách tự đẩy mình đi trên ván trýợt, thậm chí là đứng vững trên nó. Khi 16 tuổi, Ryan dành 22 tiếng 1 tuần để tập trượt ván ở sân sau nhà mà cha anh đã thiết kế thành 1 sân ván trượt nhỏ. Ryan bắt đầu chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp vào nãm 2003, khi mà anh lần lượt giành chiến thắng trong các giải X Games, Gravity Games, Vans Triple Crown và Slam City Jam.

Sự nghiệp của Ryan bắt đầu hình thành năm 1995, một vài năm sau, anh gia nhập CASL, tức California Amateur Skateboarding League và giành giải thýởng ở một vài cuộc thi thuộc hội liên ðoàn này. Anh được thần tượng của mình tập ván trượt cùng tại bữa tiệc sinh nhật thứ 7 của mình. Từ năm 1997 đến 2001, anh giành chức vô địch ở CASL liên bang. Đây cũng là lúc anh gặp được nhà tài trợ đầu tiên cho mình, Arnette - nhà tài trợ của Tony Hawk. Anh bắt đầu nhận được nhiều sự chú ý từ đây.

Các giải thưởng đạt được kể từ khi bắt đầu sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp:

  • 2003
    • Gravity Games, vô địch
    • Slam City Jam, vô địch
    • United States Skateboarding Championships, giải 3
    • Vans Triple Crown, vô địch
    • World Cup of Skateboarding, vô địch
  • 2004
    • Gravity Games, giải 3
    • United States Skateboarding Championships,vô địch
    • Vans Triple Crown, Vancouver event; giải 3
    • Vans Triple Crown, Cleveland event; giải 3
    • World Cup of Skateboarding, giải 2
  • 2005
    • AST Dew Tour, Louisville event; vô địch
    • AST Dew Tour, Denver event; vô địch
    • AST Dew Tour, Portland event; giải 2
    • AST Dew Tour, San Jose event; vô địch
    • AST Dew Tour, Orlando event; giải 3
    • AST Dew Tour; vô địch
    • Globe World Cup, Melbourne event; giải 2
    • World Championship of Skateboarding, giải 3
  • 2006
    • Tampa Pro, Florida event, về thứ 5
    • AST Dew Tour, Louisville event; vô địch
    • AST Dew Tour, Denver event; về thứ 4
    • AST Dew Tour, Portland event;vô địch
    • AST Dew Tour, San Jose, California event; vô địch
    • AST Dew Tour, Orlando event; second place; giải 2
    • AST Dew Tour; vô địch
    • X Games, Los Angeles event; giải 2
    • Globe World Cup,Melbourne event; vô địch

Trong đó, ngày 4 tháng 8 năm 2008, trong đêm Teen Choice Awards 2008, Ryan Sheckler được 2 đề cử là:

  • Choice Action Sports Male (Vận động viên nam)
  • Choice MySpacer (Được bầu chọn qua mạng My Space)

Hiện nay Ryan trực thuộc Plan B Skateboard, sau khi đã làm việc với World Industries và Almost Skateboards. Ryan cũng là hình ảnh đại diện của 1 loạt các thương hiệu nổi tiếng như: Panasonic, hãng quần áo Volcom Stone, Red Bull, đồng hồ Nixon...

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9