Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Rota (đảo)

Rota
Đảo Rota trong quần đảo Bắc Mariana
Địa lý
Vị tríThái Bình Dương
Tọa độ14°09′13″B 145°12′11″Đ / 14,15361°B 145,20306°Đ / 14.15361; 145.20306
Quần đảoQuần đảo Mariana
Diện tích85,38 km2 (32,965 mi2)
Dài19 km (11,8 mi)
Rộng8 km (5 mi)
Độ cao tương đối lớn nhất495 m (1.624 ft)
Đỉnh cao nhấtNgọn Manira
Hành chính
Hoa Kỳ
Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana
Nhân khẩu học
Dân số2.527 (Cục Điều tra dân số Mỹ)[1] (tính đến 2010)

Rota (tiếng Chamorro: Luta) hay còn được gọi là "Đảo Hòa Bình", là đảo cực nam của Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana thuộc Hoa Kỳ và là đảo cận cực nam của quần đảo Mariana. Nó cách Guam của Hoa Kỳ xấp xỉ 40 hải lý (74 km) về phía bắc-đông bắc. Songsong là ngôi làng lớn nhất và đông dân nhất trên đảo, thứ hai là làng Sinapalo (Sinapalu).

Địa lý

Đảo Rota dài khoảng 11 dặm (18 km) và rộng 3 dặm (4,8 km). Đường bờ biển dài xấp xỉ 38 dặm (61 km). Điểm cao nhất là ngọn Manira, cao 495 mét (1.624 ft). Rota cách Guam 47 hải lý (87 km) về phía bắc, cách Tinian 63 hải lý (117 km) và cách Saipan 73 hải lý (135 km) về phía nam. Rota có hệ động thực vật đa dạng.

Lịch sử

Tham khảo

  1. ^ “U.S. Census Bureau Releases 2010 Census Population Counts for the Northern Mariana Islands - ngày 24 tháng 8 năm 2011”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9