Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Reichskommissariat Ostland

Reichskommissariat Ostland
1941–1945
Reichskommissariat Ostland vào năm 1942.
Reichskommissariat Ostland vào năm 1942.
Tổng quan
Vị thếReichskommissariat của Đức
Thủ đôRiga
Ngôn ngữ thông dụngTiếng Đức (chính thức)
Tiếng Belarus · Tiếng Estonia
Tiếng Latvia · Tiếng Litva · Tiếng Ba Lan
Reichskommissar 
• 1941–1944
Hinrich Lohse
• 1944–1945
Erich Koch
Lịch sử
Thời kỳChiến tranh thế giới thứ hai
• Nghị định Führer
17 tháng 7 năm 1941
• Courland Pocket đầu hàng
10 tháng 5 năm 1945
Kinh tế
Đơn vị tiền tệReichsmark
(de facto)
Tiền thân
Kế tục
CHXHCNXV Byelorussia
CHXHCNXV Estonia
CHXHCNXV Latvia
CHXHCNXV Litva
CHXHCNXV Byelorussia
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Estonia
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva
Hiện nay là một phần của Belarus
 Estonia
 Latvia
 Litva


Reichskommissariat Ostland (RKO) được Đức Quốc xã thành lập vào năm 1941 với tên chế độ chiếm đóng dân sựcác quốc gia Baltic (Estonia, Latvia, và Litva), khu vực đông bắc Ba Lan và khu vực tây của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia trong Thế chiến II. Ban đầu có tên là Reichskommissariat Baltenland ("Đất Baltic").[1][2] Tổ chức chính trị cho lãnh thổ này - sau một thời gian ban đầu thuộc quản lý quân sự trước khi thành lập - là của một chính quyền dân sự Đức, dưới danh nghĩa của Bộ Reich cho các lãnh thổ phía đông bị chiếm đóng (tiếng Đức: Reichs Manageerium für die ambetzten Ostrosse) do nhà tư tưởng Đức Quốc xã Alfred Rosenberg lãnh đạo, nhưng thực sự được kiểm soát bởi quan chức Đức Quốc xã Hinrich Lohse, được bổ nhiệm Reichskommissar.

Chú thích

  1. ^ David Gaunt, Jonathan C. Friedman (2010). Reichskommissariat Ostland. The Routledge History of the Holocaust. Taylor & Francis. tr. 210–212. ISBN 1136870601. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ Alex J. Kay (2006). “Guidelines for Special Fields (ngày 13 tháng 3 năm 1941)”. Exploitation, Resettlement, Mass Murder: Political And Economic Planning for German Occupation Policy in the Soviet Union, 1940-1941. Berghahn Books. tr. 70–71. ISBN 1845451864. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9