Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ras Tanura

Ras Tanura
رأس تنورة
—  Thành phố  —
Ras Tanura trên bản đồ Ả Rập Xê Út
Ras Tanura
Ras Tanura
Quốc gia Ả Rập Xê Út
VùngVùng Đông
Dân số (2009)
 • Tổng cộng73.933
Mã bưu chính32819

Ras Tanura (tiếng Ả Rập: رأس تنورة) là một thành phố thuộc vùng Đông của Ả Rập Xê Út, nằm trên một bán đảo vươn ra vịnh Ba Tư . Tên gọi Ras Tanura được đặt cho cả một khu nhà ở của nhân viên Saudi Aramco, và một khu công nghiệp có chức năng là một cảng dầu mỏ chính và trung tâm hoạt động dầu mỏ của công ty này.

Về mặt địa lý, tổ hợp Ras Tanura nằm xa về phía nam của thành phố cảng công nghiệp Jubail, và về phía bắc thành phố cảng Dammam. Mặc dù khu vực cảng Ras Tanura nằm trên một bán đảo nhỏ, song do các tàu chở dầu hiện đại cần vùng nước sâu, cho nên Saudi Aramco đã xây dựng nhiều đảo nhân tạo để thuận tiện cho tàu cập cảng. Ngoài ra, các dàn khoan dầu khoai khơi và các hạ tầng sản xuất cũng được xây dựng tại vùng biển lân cận thành phố, hầu hết là của Saudi Aramco, SchlumbergerHalliburton.

Ras Tanura có một tuyến cao tốc nối hai làn xe nối đến Đường cao tốc Dhahran-Jubail, qua đó có thể đến các thành phố lân cận như JubailDammam cũng như trụ sở của Aramco tại Dhahran. Sân bay Ras Tanura có quy mô nhỏ và do Saudi Aramco độc quyền sử dụng, chủ yếu là máy bay trực thăng, còn vận chuyển hàng không thương mại nằm tại Sân bay quốc tế Quốc vương Fahd. Trung tâm thành phố cách nhà ga sân bay tại Dammam khoảng 50 km.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9