Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quốc kỳ Tây Ban Nha

Tây Ban Nha
TênRojigualda.
Sử dụngQuốc kỳcờ hiệu
Tỉ lệ2:3
Ngày phê chuẩn6 tháng 12 năm 1978 (phiên bản hiện tại, như được thiết lập trong Hiến pháp Tây Ban Nha)
Thiết kếGồm ba dải ngang với các màu đỏ, vàng, đỏ, và ở giữa có hình quốc huy Tây Ban Nha
Biến thể của Tây Ban Nha
Sử dụngCờ dân sựcờ hiệu
Tỉ lệ2:3
Ngày phê chuẩnngày 28 tháng 5 năm 1785 (phiên bản hải quân ban đầu)
ngày 5 tháng 10 năm 1981 (phiên bản hiện tại, đã thay đổi quốc huy)
Thiết kếXem thông số kỹ thuật

Quốc kỳ Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Bandera de España), còn có tên gọi nữa là "cờ màu vàng", là lá cờ gồm ba dải ngang với các màu đỏ, vàng, đỏ, và ở giữa có hình quốc huy Tây Ban Nha. Dải màu vàng rộng gấp đôi mỗi dải màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho máu, cho lòng yêu nước. Màu vàng tượng trưng cho sự phồn vinh. Vị trí của quốc huy là chính giữa dải vàng xét theo chiều từ trên xuống, nhưng ở vị trí cách lề trái cờ một khoảng bằng một phần ba chiều dài cờ.

Lá cờ này được hiến pháp Tây Ban Nha năm 1978 quyết định là quốc kỳ. Tuy nhiên, mới đầu, hình quốc huy có khác hình quốc huy hiện nay. Hình quốc huy hiện nay được thay thế vào lá cờ từ năm 1981.

Lịch sử

Xem thêm

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9