Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quốc kỳ Jordan

Quốc kỳ Jordan
Sử dụngQuốc kỳ và Cờ bang
Tỉ lệ1:2
Ngày phê chuẩn18 tháng 4 1928
Biến thể của Quốc kỳ Jordan
Sử dụngCờ hiệu hải quân
Cờ biến thể của Quốc kỳ Jordan
Sử dụngCờ hoàng gia

Quốc kỳ Jordan (tiếng Ả Rập: علم الأردن) được chính thức thông qua ngày 18 tháng 4 năm 1928, dựa trên lá cờ của  cuộc Khởi Nghĩa Arab chống lại Đế chế Ottoman trong Chiến tranh thế Giới thứ nhất. Cờ bao gồm vạch ngang đen, trắng và xanh được nối  với nhau bởi một tam giác đỏ.Các vạch màu là tượng trưng cho các triều đại khalip hồi giáo, màu đen đại diện cho Nhà Abbas,màu trắng là Nhà Omeyyad,và màu xanh là Nhà Fatimid. Màu đỏ tượng trưng cho hoàng gia Hashemites và Khởi nghĩa Arab.[1][2][3]

Các điểm đặc trưng

Ngoài các vạch ngang và hình tam giác, một ngôi sao trắng bảy cánh nổi bật trên nền tam giác đỏ. Ngôi sao tượng trưng cho sự thống nhất của người Ả rập.[3] Nó cũng đại diện cho bảy câu thơ trong chương đầu tiên của Kinh koran,[2] hay bảy con đồi nằm ở thủ đô Amman.Bảy cánh đại diện cho niềm tin vào Chúa, lòng nhân đạo, sự khiêm tốn, tinh thần dân tộc, đức hạnh, công lý, và khát vọng.[cần dẫn nguồn]

Cờ với tam giác nhỏ hơn được sử dụng từ năm 1928 đến năm 1939

Tham khảo

  1. ^ “Flags of the World: Jordan”. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ a b “The World Fact Book: Middle east: Jordan”. Central Intelligence Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ a b “National Anthem”. Government of Jordan. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9