Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quốc huy Thái Lan

  • Quốc huy Thái Lan
  • ตราแผ่นดินของไทย
Phiên bản

Biến thể từ năm 1911 đến năm 1991 với đôi cánh lớn hơn, mang kèm khẩu lệnh Hoàng gia "Được Nhà vua bổ nhiệm"(โดยได้รับพระบรมราชานุญาต)
Chi tiết
Thuộc sở hữuBhumibol Adulyadej (Rama IX)
Được thông quaChính thức từ 1911, thay thế Quốc huy Xiêm có từ 1873 được sử dụng trong thời kỳ Ayutthaya.
Sử dụngSử dụng bởi hoàng giachính quyền Thái Lan trong tất cả văn bản chính thức.

Quốc huy Thái Lan (tiếng Thái: ตราแผ่นดินของไทย) được gọi là Phra Khrut Pha (chuyển tự; พระครุฑพ่าห์; "Garuda là phương tiện" (của Vishnu)). Garuda được sử dụng chính thức làm quốc huy bởi vua Vajiravudh (Rama VI) từ năm 1911. Tuy nhiên, các sinh vật huyền thoại đã được sử dụng như một biểu tượng của hoàng gia Thái Lan trong nhiều thế kỷ. Garuda được mô tả trên con dấu, được sử dụng bởi nhà vua Thái LanChính phủ Thái Lan để xác thực các tài liệu chính thức và biểu tượng cá nhân.

Kim sí điểu là một loài chim trong thần thoại của HinduPhật giáo truyền thống. Theo thần thoại Hindu, Garuda là vahana (xe) của thần Vishnu (thường được biết đến ở Thái Lan là Narayana). Các nhà vua cổ xưa Thái Lan tin vào vương quyền của vua các vị thần, và tự coi mình là hiện thân của thần Narayana. Như vậy, Garuda tượng trưng cho quyền năng thiêng liêng và quyền hạn của nhà vua.

Kim sí điểu được sử dụng làm Quốc huy Indonesia và Thành huy của Ulaanbaatar (thủ đô Mông Cổ).

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9