Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quốc giáo

Quốc gia là quốc giáo.[note 1]
  Cơ đốc giáo (chưa xác định)
  Hồi giáo (chưa xác định)
  Sunni
  Shia

Quốc giáo (còn được gọi là tôn giáo chính thức, hay tôn giáo quốc gia) là hệ thống tôn giáo hay tín ngưỡng chính thức của một quốc gia được nhà nước nước đó công nhận, thông thường là chỉ có một tôn giáo (hay tín ngưỡng). Theo tiêu chuẩn xã hội hiện nay, sự công nhận quốc giáo ở đây có thể là về hiến pháp, tuy nhiên không đồng nghĩa sẽ hoàn toàn phủ nhận hoặc bài trừ các tôn giáo khác ngoài quốc giáo.

Một nhà nước hay quốc gia có quốc giáo thì không đồng nghĩa họ là chế độ thần quyền. Ví dụ: Anh Quốc công nhận Anh giáo là quốc giáo nhưng Nữ hoàng Anh và chính phủ vẫn là người cai trị trên thực tế, hoặc Campuchia với Phật giáo nhưng vua Campuchia và chính phủ có thẩm quyền thực tế và họ chấp nhận sự đa dạng tôn giáo; mặc dù quyền lực của giới giáo sĩ, chức sắc của quốc giáo ở hai quốc gia này là đáng kể.

Còn một nhà nước hay quốc gia được cai trị bởi các giáo sĩ hoặc giới chức sắc được gọi là một chế độ thần quyền tuyệt đối có xu hướng không chấp nhận hoặc dung thứ cho tôn giáo khác.

Tham khảo

  1. ^ https://www.academia.edu/4109874/THE_INSCRUTABLE_GUARDIAN_OF_THUNDER_AND_SILENCE_The_Dragon_druk_in_Himalayan_Symbology
  2. ^ “Mauritania”. CIA World Factbook.
  3. ^ Toby Shelley. Endgame in the Western Sahara: What Future for Africa's Last Colony?. Zed Books; 2004. ISBN 978-1-84277-341-3. p. 174[liên kết hỏng].
  4. ^ a b “Morocco”. CIA World Factbook.
  5. ^ “Tunisia”. CIA World Factbook.
  6. ^ The 2012 Constitution of Egypt, Translated by Nivien Saleh, with Index (Article 2)
  7. ^ “Jordan”. CIA World Factbook.
  8. ^ “Iraq”. CIA World Factbook.
  9. ^ The Constitution of Afghanistan Lưu trữ 2013-10-28 tại Wayback Machine (Chapter one, Article two), afghan-web.com
  10. ^ “Pakistan”. CIA World Factbook.
  11. ^ “Bangladesh”. CIA World Factbook.
  12. ^ “United Arab Emirates”. CIA World Factbook.
  13. ^ “Oman”. CIA World Factbook.
  14. ^ “Yemen”. CIA World Factbook.
  15. ^ “Maldives”. CIA World Factbook.
  16. ^ Iran - Constitution (Article 12), unibe.ch, "The official religion of Iran is Islam and the Twelver Ja'fari school,..."
  17. ^ “Algeria”. CIA World Factbook.
  18. ^ The Basic Law of Governance Lưu trữ 2014-03-23 tại Wayback Machine (Chapter one, Article one), saudiembassy.net, "The Kingdom of Saudi Arabia is a sovereign Arab Islamic State. Its religion is Islam. Its constitution is Almighty God's Book, The Holy Qur'an, and the Sunna (Traditions) of the Prophet (PBUH). Arabic is the language of the Kingdom. The City of Riyadh is the capital."
  19. ^ “Somalia”. CIA World Factbook.
  20. ^ Federal Constitution Lưu trữ 2012-12-01 tại WebCite, agc.gov.my Lưu trữ 2015-12-30 tại Wayback Machine
  21. ^ Ibp Usa; International Business Publications, USA (2007). Brunei Sultan Haji Hassanal Bolkiah Mu'Izzaddin Waddaulah Handbook. Int'l Business Publications. tr. 133. ISBN 978-1-4330-0444-5.[liên kết hỏng]
  22. ^ “Greece”. CIA World Factbook.
  23. ^ “Denmark”. CIA World Factbook.
  24. ^ “Norway”. CIA World Factbook.
  25. ^ Title VI, Article 75 Lưu trữ 2012-06-16 tại Wayback Machine of The Constitution of Costa Rica Lưu trữ 2011-06-26 tại Wayback Machine, costaricalaw.com.
  26. ^ “Zambia's Constitution of 1991 with Amendments through 2009” (PDF). CIA World Factbook.
  • The Journal of Ecclesiastical History – Page 268 by Cambridge University Press, Gale Group, C.W. Dugmore


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9