Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quản lý đất đai

Quản lý đất đai là quá trình quản lý sử dụng đất đaiphát triển đất đai ở cả thành thịnông thôn các tài nguyên đất. Tài nguyên đất được sử dụng cho nhiều mục đích có thể bao gồm nông nghiệp hữu cơ, trồng rừng, quản lý tài nguyên nước và các dự án du lịch sinh thái. Quản lý đất đai có thể có tác động tích cực hoặc tiêu cực đến hệ sinh thái trên cạn. Đất bị khai thác quá mức hoặc sử dụng sai mục đích có thể làm suy giảm và giảm năng suất và phá vỡ trạng thái cân bằng tự nhiên.[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Foley, Jonathan A.; DeFries, Ruth; Asner, Gregory P.; Barford, Carol; Bonan, Gordon; Carpenter, Stephen R.; Chapin, F. Stuart; Coe, Michael T.; Daily, Gretchen C.; Gibbs, Holly K.; Helkowski, Joseph H.; Holloway, Tracey; Howard, Erica A.; Kucharik, Christopher J.; Monfreda, Chad; Patz, Jonathan A.; Prentice, I. Colin; Ramankutty, Navin; Snyder, Peter K. (ngày 22 tháng 7 năm 2005). “Global Consequences of Land Use”. Science (bằng tiếng Anh). tr. 570–574. doi:10.1126/science.1111772.

Bản mẫu:Sử dụng đất đai

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9