Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Porfirio Díaz

Porfirio Díaz
Tổng thống thứ 29 của Mexico
Nhiệm kỳ
1 tháng 12 năm 1884 – 25 tháng 5 năm 1911
26 năm, 175 ngày
Phó Tổng thốngRamón Corral
(1904–1911)
Tiền nhiệmManuel González
Kế nhiệmFrancisco León de la Barra
Nhiệm kỳ
17 tháng 2 năm 1877 – 1 tháng 12 năm 1880
3 năm, 288 ngày
Tiền nhiệmJuan N. Méndez
Kế nhiệmManuel González
Nhiệm kỳ
28 tháng 11 năm 1876 – 6 tháng 12 năm 1876
8 ngày
Tiền nhiệmJosé María Iglesias
Kế nhiệmJuan N. Méndez
Thông tin cá nhân
Sinh
José de la Cruz Porfirio Díaz Mori

15 tháng 9 năm 1830
Thành phố Oaxaca, Oaxaca, Mexico
Mất2 tháng 7 năm 1915 (84 tuổi)
Paris, Pháp
Nơi an nghỉNghĩa trang Montparnasse, Paris
Đảng chính trịĐảng Tự do
Phối ngẫuDelfina Ortega Díaz (1867-1880)
Carmen Romero Rubio (1881-1915)
Con cáiDeodato Lucas Porfirio (1875–46)
Luz Aurora Victoria (1875–65)

Đại tướng José de la Cruz Porfirio Díaz Mori (15 tháng 9 năm 1830 - 2 tháng 7 năm 1915) một tình nguyện viên trong cuộc chiến tranh Cải cách và là một nhà lãnh đạo thành công cuộc nổi loạn chống sự can thiệp của Pháp, một vị tướng tài năng và Tổng thống Mexico liên tục từ năm 1876 đến năm 1911, với ngoại lệ một nhiệm kỳ ngắn vào năm 1876 ông để cho John N. Mendez làm tổng thống lâm thời, và thời hạn bốn năm phục vụ bởi các đồng minh chính trị Manuel Gonzalez giai đoạn 1880-1884. Thường được các nhà sử học coi là một nhà độc tài, ông là một nhân vật gây tranh cãi trong lịch sử Mexico. Thời gian lãnh đạo của ông đánh dấu bằng sự ổn định trong nước đáng kể (được biết đến với cụm từ "paz porfirian"), sự hiện đại hóa, và tăng trưởng kinh tế. Tuy nhiên, chế độ Diaz đã trở nên không được lòng dân do sự đàn áp và kìm hãm chính trị, và ông bị tước quyền lực trong cuộc cách mạng Mexico, sau khi ông tống giam đối thủ bầu cử và tự xưng là người chiến thắng nhiệm kỳ thứ 8. 35 năm dưới thời Diaz cai trị Mexico được coi là Porfiriato. Cuộc cách mạng đã dẫn đến việc lập ra Nacional Partido Revolucionario ("Đảng Cách mạng Quốc gia") vào năm 1929, nó được đổi tên thành Partido Revolucionario Institucional (Đảng Cách mạng Đảng Thể chế) (PRI) vào năm 1946. Dưới thời một loạt các nhà lãnh đạo, PRI đã nắm giữ quyền lực cho đến cuộc tổng tuyển cử năm 2000.

Thời trẻ

Nới sinh của Díaz ở Thành phố Oaxaca, nay là một trường trung học cơ sở

Porfirio Díaz sinh ngày 15 tháng 9 năm 1830 ở Oaxaca, Mexico trong một gia đình có mẹ là người bản địa Mexico và cha là người Criollo[1]. Cha của ông, José de la Cruz là một chủ khách sạn nhỏ khiêm tốn đã qua đời khi con trai còn là một đứa bé[2]

Tham khảo

  1. ^ Britannica
  2. ^ “Porfirio Diaz Biography”. Encyclopædia Britannica, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2012.

Nguồn bổ sung

  • "Porfirio Díaz". The New Encyclopædia Britannica 15th Edition: 1993, p. 70
  • Skidmore, Thomas (1989). Peter H. Smith (biên tập). Modern Latin America. Oxford, UK: Oxford University Press. ISBN 0195055349.
  • Crow, John A. (1992). The Epic of Latin America. Berkeley, CA: University of California Press. ISBN 0520077237.
  • Eakin, Marshall C. (2007). The History of Latin America. P. 226 New York: Palgrave.

Đọc thêm

  • Alec-Tweedie, Ethel. The Maker of Modern Mexico: Porfirio Diaz, John Lane Co., 1906.
  • Bancroft, Hubert Howe. Life of Porfirio Díaz, The History Company Publisher, San Francisco, 1887.
  • Beals, Carleton. Porfirio Díaz, Dictator of Mexico, J.B. Lippincott & Company, Philadelphia, 1932.
  • Creelman, James. Diaz: Master of Mexico, D. Appleton and Company, 1911.
  • Cumberland, Charles C. Mexican Revolution: Genesis Under Madero, University of Texas Press, Austin, 1952.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9