Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Polo

Những người chơi polo

Polo hay còn gọi là Mã cầu (tiếng Ba Tư: چوگان, chowgan, tiếng Trung: 馬球, mǎqiú) là một môn thể thao đồng đội. Trong môn này, người chơi ngồi trên lưng ngựa và có nhiệm vụ ghi bàn để giành chiến thắng trước đội đối phương. Người chơi ghi bàn bằng cách dùng một cái vồ có cán dài điều khiển một quả bóng bằng nhựa trắng hoặc bằng gỗ vào cầu môn đối phương. Polo truyền thống được chơi ở tốc độ cao, trên một sân cỏ rộng hình chữ nhật, dài 300 yard, rộng 160 yard. Mỗi đội bao gồm 4 người chơi cưỡi trên bốn con ngựa. Polo trên sân (field polo) được chơi với một quả bóng bằng nhựa cứng thay vì bằng gỗ. Polo chơi trong đấu trường (arena polo) chỉ có ba người chơi mỗi đội, thường là để diễn tập hoặc chỉ là nhưng trận đấu ngắn ở tốc độ thấp hơn do không gian hạn chế của đấu trường; quả bóng được dùng trong thể loại này là một quả bóng nhỏ bơm hơi, tương tụ một quả bóng đá nhỏ. Một trận polo hiện đại kéo dài khoảng 2 giờ và được chia thành những khoảng thời gian gọi là "chukka" (dài 7 phút rưỡi). Polo được chơi chuyên nghiệp ở 16 quốc gia.

Polo Championship tại Argentina

Polo nhiều khi được coi là môn thể thao quý tộc, "The Sport of Kings". Người Ba Tư chơi môn này đầu tiên và nó rất phổ biến ở Iran cho đến năm 1979, sau đó do cuộc Cách mạng Hồi giáo mà tính phổ biến của nó ở đây đã giảm đi nhiều.

Trong quá khứ, polo từng là một môn thể thao Olympic.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9