Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Pixel C

Pixel C
Còn được gọiDragon (Board) hay Smaug (Bootloader)
Nhà phát triểnGoogle
Nhà chế tạoGoogle
Dòng sản phẩmGoogle Pixel
LoạiMáy tính bảng
Ngày ra mắtngày 8 tháng 12 năm 2015
Giá giới thiệu32 GB: US$499
64 GB: US$599
Pixel C Keyboard: US$149
Hệ điều hànhAndroid 6.0 Marshmallow (upgradable to Android 7.0 Nougat)
SoC đã sử dụngNVIDIA Tegra X1
CPU1.9 GHz "big.LITTLE" octa-core 64-bit ARMv8-A
Bộ nhớ3 GB LPDDR4 RAM
Lưu trữ32 or 64 GB bộ nhớ flash
Màn hình10,2 in (260 mm) 1:√2 (64:45) aspect ratio, 308 ppi pixel density 2560x1800 px backlit LTPS IPS LCD
Đồ họa256-core Maxwell, 16M colors
Âm thanhDual side-facing speakers
Đầu vàoMulti-touch screen, accelerometer, gyroscope, magnetometer, quad microphone
Máy ảnhRear:MP
Front: 2 MP
Kết nối3.5 mm combo headphone/microphone jack, Bluetooth 4.1, Wi-Fi (802.11 b/g/n/ac @ 2.4 GHz & 5 GHz Dual-band) (2x2 MIMO), USB Type-C 3.1
Năng lượngInternal rechargeable non-removable lithium-ion polymer 3.8 V 34.2 W·h (9,000 mA·h) battery
Dịch vụ trực tuyếnGoogle Play
Kích thước242 mm (9,53 in) (h)
179 mm (7,05 in) (w)
7 mm (0,28 in) (d)
Trọng lượng18,2 oz (517 g)
Sản phẩm trướcNexus 9
Sản phẩm sauPixel Slate
Trang webstore.google.com/product/pixel_c

Pixel C là một máy tính bảng Android màn hình 10,2 inch được phát triển và tiếp thị bởi Google. Thiết bị này được giới thiệu trong một sự kiện truyền thông vào ngày 29 tháng 9 năm 2015.[1]

Tên gọi Pixel được sử dụng cho máy tính bảng này thay vì thương hiệu Nexus như các thiết bị tiền nhiệm.

Thông số kĩ thuật

Phần cứng

Pixel C được cung cấp bởi chip hệ thống lõi tám Nvidia Tegra X1, dựa trên kiến trúc "big.LITTLE" của ARM: bốn lõi nhanh hơn, trong khi bốn lõi còn lại chậm hơn và tiết kiệm điện hơn. Nó có RAM 3 GB và các model có sẵn với dung lượng lưu trữ 32 GB và 64 GB. Pixel C có tấm nền IPS độ phân giải 10,2 inch (260 mm) 2560 × 1800 với mật độ điểm ảnh 308 ppi.

Một phụ kiện bàn phím tùy chọn có sẵn cho Pixel C. Máy tính bảng có thể gắn vào bàn phím từ tính thông qua một bản lề (để sử dụng như một vạt áo) hoặc bàn phím có thể được gắn vào mặt trước hoặc mặt sau của máy tính bảng để lưu trữ. Bàn phím kết nối qua Bluetooth và chạy bằng pin; khi bàn phím được bật ra phía trước máy tính bảng, nó có thể được sạc theo cách tự động bởi máy tính bảng.

Phần mềm

Pixel C xuất xưởng với Android 6.0.1 Marshmallow.[2][3] Đến ngày 22 tháng 8 năm 2016, Google phát hành bản cập nhật Android 7.0 Nougat cho Pixel C, cũng như một số thiết bị khác.[4]

Tham khảo

  1. ^ “Google unveils Android-based Pixel C tablet”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ “Google Pixel C hands-on: A well-built but clunky convertible Android tablet”. Ars Technica. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ “Google Announces The Pixel C Tablet”. Anandtech. Purch, Inc. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ Whitwam, Ryan. “Android 7.0 Nougat is rolling out to Nexus devices starting today”. Android Police. Illogical Robot LLC.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9