Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Piraeus

Piraeus  (Πειραιάς)
Toàn cảnh phía tây thành phố và cảng Piraeus.
Toàn cảnh phía tây thành phố và cảng Piraeus.
Vị trí
Piraeus trên bản đồ Hy Lạp
Piraeus
Tọa độ 37°57′B 23°38′Đ / 37,95°B 23,633°Đ / 37.950; 23.633
Múi giờ: EET/EEST (UTC+2/3)
Độ cao (min-max): 0 - 6,6 m (0 - 22 ft)
Chính quyền
Quốc gia: Hy Lạp
Khu ngoại vi: Attica
Thị trưởng: Vasileios Michaloliakos  (ND)
(kể từ: 2011)
Số liệu thống kê dân số (năm 2001[1])
Các mã
Mã bưu chính: 185 xx
Mã vùng: 21
Biển số xe: Υ
Website
www.pireasnet.gr

Piraeus (Bản mẫu:Lang-ell Peiraiás [pireˈas], tiếng Hy Lạp cổ: Πειραιεύς, Peiraieús, phát âm [peːrajěːu̯s]) là một thành phố của Hy Lạp thuộc Attica. Thành phố Piraeus nằm trong vùng đô thị Athena. Thành phố Piraeus có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2007 là 170.715 người, vùng đô thị Piraeus vươn ra ngoài phạm vi thành phố và có dân số 466.065 người. Đây là thành phố lớn thứ 3 tại Hy Lạp. Thành phố Piraeus có lịch sử từ thời Hy Lạp cổ đại. Khu vực cảng của thành phố đã ảnh hưởng to lớn đến quá trình phát triển của thành phố này. Cảng Praeus là cảng chính ở Hy Lạp, là cảng hành khách lớn nhất ở châu Âu[2][3] và lớn thứ ba thế giới[4], phục vụ khoảng 20 triệu lượt khách mỗi năm. Với sản lượng 1,4 triệu TEU, cảng Piraeus nằm trong 10 cảng container hàng đầu châu Âu và ở Đông Địa Trung Hải[5]. Từ thời cổ đại, cảng Piraeus là trung tâm xuất - nhập khẩu và buôn bán nô lệ sầm uất nhất và cũng là một trong những cảng hành khách lớn nhất ở châu Âu hiện [6]

nay.

Tham khảo

  1. ^ PDF “(875 KB) 2001 Census” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Cục thống kê quốc gia Hy Lạp (ΕΣΥΕ). www.statistics.gr. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2007.
  2. ^ “Presentation”. www.olp.gr. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2008.
  3. ^ “Piraeus by Maritime Database”. www.maritime-database.com. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2008.
  4. ^ “ANEK Lines – Piraeus”. www.anek.gr. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2008.
  5. ^ “Container terminal”. www.olp.gr. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2008.
  6. ^ (Theo Lịch sử thé giới cổ đại )

Bản mẫu:Thành phố Hy Lạp

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9