Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Pin AA

Pin AA

Pin AA là một loại pin khô loại đơn hình trụ có kích cỡ tiêu chuẩn. Hệ thống IEC 60086 đặt cho nó có kích thước R6, và ANSIC18  đặt cho nó kích thước 15.[1] Trong lịch sử, nó được gọi là SP7 (Standard Power 7) hoặc HP7 (High Power 7)  trong văn bản chính thức của Vương quốc Anh, mặc dù nó được gọi một cách bình dân là  "pin hai chữ A".

Pin AA rất phổ biến trong các thiết bị điện tử di động. Pin AA bao gồm một pin điện hóa đơn có thể là pin chính (dùng một lần) hoặc pin có thể sạc lại nhiều lần. Hiệu điện thế đầu cuối chính xác và công suất của một pin kích thước AA phụ thuộc vào tính hóa học của pin; tuy nhiên, các thiết bị được thiết kế cho pin AA thường chỉ có hiệu điện thế 1,5 V trừ khi nhà sản xuất chỉ định khác đi.

Được giới thiệu lần đầu năm 1907,[2] kích thước pin AA đã được tổ chức American National Standards Institute (ANSI) tiêu chuẩn hóa năm 1947, nhưng nó đã được sử dụng trong đèn pin và các phát minh về điện trước khi được chuẩn hóa chính thức. ANSI và IEC Battery cung cấp một số tên gọi cho các pin có kích thước này, tùy thuộc vào tính năng và tính chất hóa học của pin.

Kích cỡ

Các pin D, C, AA, AAA, AAAA, và một pin 9-vôn

Pin AA dài 49,2-50,5 mm (1,94-1,99 inch), bao gồm nút ở đầu pin và có đường kính 13,5-14,5 mm (0,53-0,57 inch). Nút nhô lên ở cực dương của pin tối thiểu cao 1mm và đường kính tối đa 5,5mm, đầu cuối cực âm phải phẳng và có đường kính tối thiểu 7mm. Pin Lithium 14500 dài hơn nếu chúng có một mạch bảo vệ dài tối đa 53mm.

Pin kiềm AA có khối lượng khoảng 23 g (0,81 oz),[3] pin lithi AA khoảng 15 g (0,53 oz),[4] và pin Ni-MH sạc nhiều lần có khối lượng khoảng 31 g (1,1 oz).[5]

Tham khảo

  1. ^ Classic (LR6) Lưu trữ 2013-07-29 tại Wayback Machine datasheet from energizer.com
  2. ^ “About Eveready®”. Eveready. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2017.
  3. ^ “Energizer Alkaline AA Battery Specification” (PDF). Product Datasheet. Energizer. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ “Energizer Lithium AA Battery Specification” (PDF). Energizer. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “Energizer NiMH AA Battery Specification” (PDF). Energizer. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9