Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Pho Thong (huyện)

Pho Thong
โพธิ์ทอง
Số liệu thống kê
Tỉnh: Ang Thong
Văn phòng huyện: 14°40′1″B 100°24′29″Đ / 14,66694°B 100,40806°Đ / 14.66694; 100.40806
Diện tích: 219,4 km²
Dân số: 53.135 (2000)
Mật độ dân số: 242,2 người/km²
Mã địa lý: 1504
Mã bưu chính: 14120
Bản đồ
Bản đồ Ang Thong, Thái Lan với Pho Thong

Pho Thong (tiếng Thái: โพธิ์ทอง) là một huyện (‘‘amphoe’’) ở phía bắc của tỉnh Ang Thong, miền trung Thái Lan.

Lịch sử

Huyện được lập năm 1890, lúc đó tên là Huai Ling Tok. Sau này huyện được đổi tên thành Pho Thong.

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Sawaeng Ha của tỉnh Ang Thong, Tha ChangPhrom Buri của tỉnh Sing Buri, Chaiyo, Mueang Ang Thong, Wiset Chai ChanSamko của tỉnh Ang Thong, và Si Prachan của tỉnh Suphanburi.

Hành chính

Huyện này được chia thành 15 phó huyện (tambon). Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Pho Thong nằm trên một số khu vực của tambon Ang Kaeo, Inthapramun, Bang Phlap, và Ram Masak nằm trên một số khu vực của tambon Ram Masak.

1. Ang Kaeo อ่างแก้ว
2. Inthapramun อินทประมูล
3. Bang Phlap บางพลับ
4. Nong Mae Kai หนองแม่ไก่
5. Ram Ma Sak รำมะสัก
6. Bang Rakam บางระกำ
7. Pho Rang Nok โพธิ์รังนก
8. Ongkharak องครักษ์
9. Khok Phutsa โคกพุทรา
10. Yang Chai ยางช้าย
11. Bo Rae บ่อแร่
12. Thang Phra ทางพระ
13. Sam Ngam สามง่าม
14. Bang Chao Cha บางเจ้าฉ่า
15. Kham Yat คำหยาด

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9