Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Phiên họp Hành pháp

Phiên họp Hành pháp (tiếng Anh: Executive session) là một phiên họp mà các biên bản được lưu giữ riêng biệt. Những người ngoài không có mặt sẽ không được tiếp cận nội dung của cuộc thảo luận, và nó được giữ kín.[1] Phiên họp Hành pháp luôn có các thủ tục làm việc bí mật và các thành viên sẽ bị trừng phạt nếu vi phạm bí mật.[2]

Tùy thuộc vào các tổ chức hoặc các cơ quan chính phủ, các Hoạt động Hành pháp được tiến hành trong Phiên họp Hành pháp có thể bao gồm các vấn đề pháp lý, thảo luận về hợp đồng và các vấn đề nhân sự.[3] [4] [5]

Sử dụng tại Thượng viện Hoa Kỳ

Phiên họp Hành pháp là một trong các phiên họp hàng ngày của Thượng viện Hoa Kỳ, trong đó Thượng viện xem xét các đề cử, hiệp ước hoặc các đề xuất khác từ Tổng thống Hoa Kỳ.[6] Những công việc này là một phần của Hoạt động Hành pháp; do đó, phiên họp được gọi là Phiên họp Hành pháp.[7] Nó có thể là đóng hoặc mở với công chúng. Trong lịch sử, như một phép lịch sự đối với Tổng thống, những phiên họp như vậy luôn được tổ chức kín, nhưng phong tục này đã bị bãi bỏ trong thời hiện đại. Thuật ngữ "Phiên họp Hành pháp" cũng được sử dụng để chỉ các cuộc họp kín của ủy ban, dù họ có đang xem xét các Hoạt động Hành pháp hay không. Trong mọi trường hợp, những người có mặt trong một Phiên họp Hành pháp phải tuyên thệ giữ kín bí mật.[8]

Một Phiên họp Hành pháp cũng có thể được sử dụng trong một số cơ quan lập pháp khác.[9] [10] [11]

Tham khảo

  1. ^ “Frequently Asked Questions about RONR (Question 17)”. The Official Robert's Rules of Order Web Site. The Robert's Rules Association. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ Robert, Henry M.; và đồng nghiệp (2011). Robert's Rules of Order Newly Revised (ấn bản thứ 11). Philadelphia, PA: Da Capo Press. tr. 95-96. ISBN 978-0-306-82020-5.
  3. ^ “Executive Session Defined”. www.davis-stirling.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ “The Who, When, and Why of Board Executive Sessions”. www.asaecenter.org. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ “Should the Board Hold Executive Sessions? | Blue Avocado”. www.blueavocado.org. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  6. ^ “United States Senate Manual, 106th Congress-Rule XXXI:EXECUTIVE SESSION--PROCEEDINGS ON NOMINATIONS”. www.gpo.gov. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  7. ^ “executive session glossary term”. www.senate.gov. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  8. ^ “EXECUTIVE SESSIONS - Rules of the Senate - United States Senate Committee on Rules and Administration”. www.rules.senate.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2016.
  9. ^ “General Laws: CHAPTER 30A, Section 21”. malegislature.gov. The General Court of the Commonwealth of Massachusetts. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  10. ^ “Rules of the Senate - Senate of the Philippines (RULE XLVII - EXECUTIVE SESSION)”. www.senate.gov.ph. Senate of the Philippines. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  11. ^ Carter, J. Burgess (12 tháng 11 năm 2014). “Liberia: Senate Rushes Into Executive Session”. allAfrica.com. Liberian Observer. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9