Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Phương diện quân Krym

Phương diện quân Krym
"Chính ủy Lữ đoàn Veselov (phải) huấn luyện cho binh sĩ". tháng 4/5, 1942. Ảnh V. Ivanov.
Hoạt động28 tháng 1 - 19 tháng 5, 1942
Quốc gia Liên Xô
Phục vụHồng quân Liên Xô
Chức năngTổ chức tác chiến chiến lược
Quy môPhương diện quân
Tham chiếnTrận bán đảo Kerch (1942)
Các tư lệnh
Chỉ huy
nổi tiếng
Dmitry Kozlov

Phương diện quân Krym (tiếng Nga: Крымский фронт ) là một tổ chức tác chiến chiến lược của Hồng quân Liên Xô trong Thế chiến thứ hai.

Lịch sử

Phương diện quân Krym được thành lập vào ngày 28 tháng 1 năm 1942, trên cơ sở các đơn vị Hồng quân đang hoạt động trên bán đảo KerchTaman và khu vực Krasnodar, cùng với bộ chỉ huy của Phương diện quân Kavkaz vừa giải thể. Phương diện quân được giao nhiệm vụ hỗ trợ cho lực lượng phòng thủ Sevastopol, tấn công vào Karasubazar và đe dọa phía sau của lực lượng phe Trục đang phong tỏa Sevastopol. Các đơn vị thuộc phương diện quân đã 3 lần tấn công từ ngày 27 tháng 2 đến ngày 13 tháng 4 năm 1942, nhưng không đạt được kết quả gì đáng kể, vì vậy, họ buộc phải chuyển sang phòng thủ.

Ngày 21 tháng 4 năm 1942, phương diện quân được bổ sung thêm một số tập đoàn quân hoạt động ở Bắc Kavkaz. Ngày 8 tháng 5 năm 1942, quân Đức đã phát động một cuộc tấn công vào bán đảo Kerch và chiếm lại nó vào ngày 16 tháng 5, buộc các đơn vị của phương diện quân đang hoạt động tại đây phải rút về bán đảo Taman. Một số đơn vị không kịp rút lui đã tiếp tục chiến đấu với quân Đức tại khu vực Adzhimushkay cho đến cuối tháng 10 cùng năm, dù không có nguồn dự trữ và tiếp tế lương thực, nước, thuốc, vũ khí hoặc đạn dược đáng kể.

Hồng quân đã mất hơn 300.000 người trong cuộc đổ bộ Kerch và một lượng lớn vũ khí hạng nặng của nó. Thất bại của cuộc đổ bộ cũng là một yếu tố chính trong việc Liên Xô mất Sevastopol vào tháng 7 năm 1942, và đã giúp cho quân Đức có thể thực hiện cuộc tấn công mùa hè vào vùng Kavkaz.

Ngày 19 tháng 5 năm 1942, Phương diện quân Krym bị giải thể. Các đơn vị trực thuộc được chuyển giao cho Phương diện quân Bắc Kavkaz vừa thành lập.

Lãnh đạo phương diện quân

Tư lệnh

STT Ảnh Họ tên Thời gian sống Thời gian
tại nhiệm
Cấp bậc tại nhiệm Ghi chú
1
D.T. Kozlov
1896 - 1967
tháng 1, 1942 - tháng 5, 1942
Trung tướng (1940)
Bị giáng cấp Thiếu tướng năm 1942. Thăng lại Trung tướng năm 1943.

Ủy viên Hội đồng quân sự

STT Ảnh Họ tên Thời gian sống Thời gian
tại nhiệm
Cấp bậc tại nhiệm Ghi chú
1
Tập tin:Shamanin, Fyodor Afanasyevich.jpg F.A. Shamanin
1903 - 1966
tháng 1, 1942 - tháng 5, 1942
Chính ủy Sư đoàn (1939)
Thiếu tướng (1943)

Tham mưu trưởng

STT Ảnh Họ tên Thời gian sống Thời gian
tại nhiệm
Cấp bậc tại nhiệm Ghi chú
1
F.I. Tolbukhin
1894 - 1949
tháng 1, 1942 - tháng 3, 1942
Thiếu tướng (1940)
Nguyên soái Liên Xô (1944)
2
Tập tin:Вечный, Пётр Пантелеймонович.jpg P.P. Vechny
1891 - 1957
tháng 5, 1942 - tháng 8, 1942
Thiếu tướng (1940)
Trung tướng (1944)

Biên chế chủ lực

Các chiến dịch lớn đã tham gia

Chú thích

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9