Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Phúc Xá

Phúc Xá
Phường
Phường Phúc Xá
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Hồng
Thành phốHà Nội
QuậnBa Đình
Trụ sở UBNDSố 57 Nghĩa Dũng
Thành lập1981
Địa lý
Tọa độ: 21°2′52″B 105°50′52″Đ / 21,04778°B 105,84778°Đ / 21.04778; 105.84778
Phúc Xá trên bản đồ Hà Nội
Phúc Xá
Phúc Xá
Vị trí phường Phúc Xá trên bản đồ Hà Nội
Phúc Xá trên bản đồ Việt Nam
Phúc Xá
Phúc Xá
Vị trí phường Phúc Xá trên bản đồ Việt Nam
Diện tích0,92 km²[1]
Dân số (2022)
Tổng cộng22.024 người[2]
Mật độ23.939 người/km²
Dân tộcHầu hết là Kinh
Khác
Mã hành chính00001[3]

Phúc Xá là một phường nằm ở phía đông của quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Đây là phường duy nhất của quận Ba Đình nằm ở phía ngoài đê sông Hồng.

Phường Phúc Xá có diện tích 0,92 km², dân số năm 2022 là 22.024 người,[1][2] mật độ dân số đạt 23.939 người/km².

Địa giới

Đường phố

  • An Xá
  • Hồng Hà
  • Nghĩa Dũng
  • Phúc Xá
  • Tân Ấp
  • Yên Phụ

Địa điểm

Chú thích

  1. ^ a b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ a b “Thông báo 24/TB-UBND Hà Nội 2022 đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 cập nhật 09h00 ngày 07/01/2022”. LuatVietnam. 7 tháng 1 năm 2022.
  3. ^ Tổng cục Thống kê

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9