Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Phông chữ

Kiểu chữ Bauer Bodoni, với các mẫu của ba phông chữ trong cùng family

Trong typesetting, phông chữ là kích thước, trọng lượng và kiểu chữ xác định cụ thể. Mỗi phông chữ là một tập hợp khối kim loại phù hợp cho mỗi ký tự. Một kiểu chữ bao gồm nhiều phông chữ khác nhau có chung một thiết kế.

Khi sắp chữ, những người thợ cất các khối đúc chữ trong một cái kệ, những chữ nào thường được dùng nhất thì cất ở kệ dưới "Lower-case" để dễ lấy hơn. Trong khi đó, các chữ in hoa thì được cất trên cao một tí, ở những kệ trên "Upper-case".

Theo cách sử dụng hiện đại, với sự ra đời của máy tính. Phông chữ được xem như là một từ đồng nghĩa có thể thay thế gần như hoàn toàn nghĩa gốc

Tên gọi

Phông chữ là một từ bắt nguồn từ tiếng Pháp, các hợp kim đúc chữ in phải được đúc thành từ các hợp kim nóng chảy ở các nhà máy luyện kim (Foundries) mà trong tiếng Pháp gọi là "Foundue" nghĩa là "thứ bị nóng chảy". Và chính bởi từ "Foundue" mà ngày nay chúng ta gọi một bộ các ký tự cùng một kiểu chữ là một phông (Font).

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9