Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Phân lớp Cá sụn hóa xương

Phân lớp Cá sụn hóa xương
Thời điểm hóa thạch: Đại Trung Sinh (kỷ Trias) - gần đây
Cá tầm Đại Tây Dương (Acipenser oxyrinchus)
Cá nhiều vây sông Nin (Polypterus bichir)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Actinopteri
Phân lớp (subclass)Chondrostei
Các bộ
Xem văn bản.

Phân lớp Cá sụn hóa xương (Chondrostei) là các loài cá sụn với một số đặc điểm hóa xương. Khi hiểu theo nghĩa rộng thì bộ này có khoảng 52 loài còn sinh tồn được chia thành hai bộ, là bộ Acipenseriformes (bao gồm các loài cá tầmcá tầm thìa) và bộ Polypteriformes (các loài cá nhiều vây).

Người ta cho rằng tổ tiên của cá sụn hóa xương là cá xương nhưng khả năng này đã bị mất đi vào cuối sự phát triển tiến hóa, kết quả tạo ra là bộ xương nhẹ hơn. Các loài cá sụn hóa xương già cho thấy có sự xương hóa của bộ xương, điều này đặt ra một giả thuyết cho rằng quá trình này bị làm chậm lại chứ không phải bị mất đi ở các loài cá này.[1]

Nhóm này đã có thời được phân loại cùng nhóm với cá mập: các đặc điểm tương tự là rõ ràng, không chỉ vì các loài cá sụn hóa xương này phần lớn không có chất xương, mà còn vì cấu trúc của quai hàm là gần giống với quai hàm của cá mập hơn là giống các loài cá xương khác, cũng như cả hai đều thiếu vảy (ngoại trừ cá tầm). Tuy nhiên, các mẫu hóa thạch cho rằng các loài cá này có nhiều đặc điểm chung với Teleostei hơn là các gợi ý có được từ biểu hiện bề ngoài của chúng. Ngoài ra, các đặc điểm chia sẻ bổ sung còn có các lỗ thở và ở cá tầm là đuôi dị hình (xương sống kéo dài thành thùy lớn hơn của vây đuôi).

Chondrostei có lẽ là một nhóm cận ngành, có nghĩa là phân lớp này không bao gồm tất cả các hậu duệ từ cùng một tổ tiên chung; cho nên việc phân loại lại phân lớp này cũng không nằm ngoài câu hỏi.

Tên gọi chung Chondrostei có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp chondros nghĩa là chất sụn và osteo nghĩa là xương.

Phân loại

Khi hiểu theo nghĩa hẹp (đơn ngành) thì Chondrostei bao gồm các bộ và họ sau:

Còn khi hiểu theo nghĩa rộng (cận ngành ?) nó còn bao gồm các nhóm, bộ và họ sau:

Tham khảo

  1. ^ Chondrosteans Lưu trữ 2010-12-25 tại Wayback Machine: Các họ hàng của cá tầm tại Paleos.com.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9