Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Perugia

Perugia
—  Comune  —
Comune di Perugia
Piazza IV Novembre

Hiệu kỳ
Vị trí của Perugia
Map
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Umbria", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Umbria", và "Bản mẫu:Location map Italy Umbria" đều không tồn tại.Vị trí của Perugia tại Ý
Quốc giaÝ
VùngUmbria
TỉnhPerugia (PG)
FrazioniSee list
Chính quyền
 • Thị trưởngWladimiro Boccali (Democratic Party)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng449,92 km2 (17,372 mi2)
Độ cao493 m (1,617 ft)
Dân số (ngày 31 tháng 12 năm 2015)[2]
 • Tổng cộng166.173
 • Mật độ3,7/km2 (9,6/mi2)
Tên cư dânPerugini
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính06100
Mã điện thoại075
Thành phố kết nghĩaSeattle, Constanța, Bratislava, Aix-en-Provence, Tübingen, Potsdam, Alatri, Grand Rapids, Siracusa, Contrada Sovrana dell'Istrice, Olsztyn, Scranton
Thánh bảo trợSt. Constantius, St. Herculanus, St. Lawrence
Ngày thánh29 January
WebsiteWebsite chính thức

Perugia là thành phố thủ phủ của vùng Umbria miền trung nước Ý, nằm gần sông Tiber, và là thủ phủ của tỉnh Perugia.

Ghi chú

  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ Viện Thống kê Quốc gia https://www.tuttitalia.it/umbria/provincia-di-perugia/72-comuni/popolazione/. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Liên kết

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9