Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Parícutin

Parícutin
Parícutin năm 1994
Độ cao2,800 m (9,19 ft)[1]
Phần lồi208 m (682 ft)[2]
Vị trí
Vị tríUruapan Municipality, Michoacán, Mexico
Tọa độ19°29′34,8″B 102°15′3,6″T / 19,48333°B 102,25°T / 19.48333; -102.25000
Địa chất
KiểuNúi lửa tro hình nón
Tuổi đá1941-1952
Cung/vành đai núi lửaTrans-Mexican Volcanic Belt
Phun trào gần nhất1943 tới 1952
Leo núi
Chinh phục lần đầu1943
Hành trình dễ nhấtHike

Parícutin (hay Volcán de Parícutin trong tiếng Tây Ban Nha; cũng thường được viết là Paricutín hay Paricutin) là một núi lửa ở bang Michoacán, México, gần làng cùng tên bị chiếm dưới dung nham. Nó xuất hiện trên nhiều danh sách Bảy kỳ quan thế giới tự nhiên.[cần dẫn nguồn].

Nó mới đầu là chỗ nứt xuất hiện trong ruộng ngô của Dionisio Pulido, một người nông dân Tarasco, ngày 20 tháng 2 năm 1943. Pulido và vợ con ông chứng kiến vụ phun tro và đá đầu tiên khi đang cày đất. Phần lớn núi lửa mọc lên vào năm đầu tiên, khi nó còn trong giai đoạn nổ đá vụn (pyroclastic phase). Hai làng gần núi Paricutín và San Juan Parangaricutiro đều bị chiếm dưới tro và đá; cả dân cư chuyển sang đất trống gần đấy.

Vào lúc giai đoạn này kết thúc khoảng một năm sau, núi lửa này đã cao 336 mét. Vào tám năm sau, núi lửa tiếp tục nổ, nhưng vào giai đoạn này, nó phần lớn phun dung nham hơi yên lặng, và dung nham này đốt cháy vùng đất chung quanh cách 25 km². Vào giai đoạn này, núi lửa yếu dần từ từ cho đến sáu tháng cuối cùng; vào lúc đó, vụ nổ mạnh mẽ xảy ra thường xuyên. Năm 1952, các vụ nổ kết thúc và Parícutin ngủ yên, sau khi tới độ cao 424 m trên mức ruộng ngô có trước. Núi lửa không hoạt động từ đó đến nay. Giống phần nhiều núi lửa hình nón có than đá, Parícutin là núi lửa rải rác (monogenetic volcano), có nghĩa rằng nó không có thể nổ lần nữa.

Núi lửa là một phần thường của đất Mexico. Paricutín chỉ là núi lửa trẻ nhất trong số hơn 1.400 lỗ dung nham tồn tại trong Vành đai núi lửa xuyên Mexico. Núi lửa này khác biệt vì có người chứng kiến nó từ khi nó mới xuất hiện. Ba người bị thiệt mạng do những chớp được gây ra bởi vụ nổ, nhưng không có sự chết nào được cho là do dung nham hay bị ngạt.

Tham khảo

  1. ^ “Elevaciones principales - Michoacán de Ocampo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Instituto Nacional de Estadística y Geografía. 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ SRTM data

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9